xáo trộn
/ˈʃʌfl//ˈʃʌfl/The word "shuffle" has a fascinating origin. It comes from the Old English word "scufian," which means "to throw or move carelessly." This verb is derived from the Proto-Germanic word "skubiz," which is also the source of the Modern English word "scoff." In the 14th century, the word "shuffle" emerged in Middle English, initially meaning "to move or stir something carelessly." Over time, the verb's meaning expanded to include "to mix or scramble" and "to walk quickly with one's feet close together." Today, we commonly use "shuffle" to describe various actions, such as shuffling cards, shuffling one's feet, or shuffling through papers. Despite its transformation, the word's core meaning remains rooted in the idea of moving something or someone with a sense of carelessness or haste.
to walk slowly without lifting your feet completely off the ground
đi chậm mà không nhấc chân hoàn toàn khỏi mặt đất
Anh ta lê bước qua phòng đến bên cửa sổ.
Hàng người nhích về phía trước một chút.
Simon lúng túng lê bước về phía họ.
Cô ấy dành cả ngày lang thang trên đường phố London.
Người đàn ông lê bước vào màn đêm.
to move from one foot to another, especially because you are bored, nervous or embarrassed
di chuyển từ chân này sang chân kia, đặc biệt là khi bạn buồn chán, lo lắng hoặc xấu hổ
Jenny xáo trộn đôi chân và đỏ mặt vì xấu hổ.
Những cậu bé lê bước một cách khó chịu.
to mix cards up in a pack of playing cards before playing a game
trộn lẫn các lá bài trong một bộ bài trước khi chơi một ván bài
Trộn các lá bài và chia cho mỗi người chơi bảy lá.
Tôi xáo bài rồi rút một lá bài ở giữa ra.
Đến lượt ai xáo bài?
to move paper or things into different positions or a different order
di chuyển giấy hoặc đồ vật vào các vị trí khác nhau hoặc theo thứ tự khác nhau
Tôi xáo trộn các tài liệu trên bàn làm việc.
Đừng lo, tôi có thể sắp xếp lại một số lớp học.
All matches