Definition of delegation

delegationnoun

phái đoàn

/ˌdelɪˈɡeɪʃn//ˌdelɪˈɡeɪʃn/

The word "delegation" comes from the Latin "delegare", which means "to entrust" or "to assign". In the 15th century, the Latin term was incorporated into Middle English as "delegation", initially meaning "the act of entrusting" or "a person entrusted with a duty". In the 16th century, the meaning of "delegation" expanded to include the idea of assigning a representative to act on one's behalf, often in politics or business. Today, a delegation typically refers to a group of people authorized to make decisions or take actions on behalf of an organization, government, or individual. The concept of delegation has been present in various forms throughout history, with ancient civilizations like the Roman Republic and the Mongol Empire making use of appointed representatives to manage territories and conduct diplomacy. The modern English word "delegation" has maintained its core meaning while adapting to changing social and political contexts.

Summary
type danh từ
meaningphái đoàn, đoàn đại biểu
meaningsự cử đại biểu
meaningsự uỷ quyền, sự uỷ thác
exampledelegation of power: sự uỷ quyền
namespace

a group of people who represent the views of an organization, a country, etc.

một nhóm người đại diện cho quan điểm của một tổ chức, một quốc gia, v.v.

Example:
  • the Dutch delegation to the United Nations

    phái đoàn Hà Lan tại Liên hợp quốc

  • a delegation of teachers

    đoàn giáo viên

  • The CEO effectively delegated tasks to his management team, allowing him to focus on strategic decision-making.

    CEO đã phân công nhiệm vụ cho đội ngũ quản lý của mình một cách hiệu quả, cho phép ông tập trung vào việc ra quyết định chiến lược.

  • Delegation is essential for time management and achieving work-life balance, as it allows individuals to prioritize and distribute responsibilities.

    Việc phân công công việc rất cần thiết để quản lý thời gian và đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, vì nó cho phép cá nhân ưu tiên và phân bổ trách nhiệm.

  • The project manager's ability to delegate duties to team members demonstrated her confidence in their skills and fostered a sense of ownership and accountability.

    Khả năng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm của người quản lý dự án cho thấy sự tự tin của cô vào kỹ năng của họ và nuôi dưỡng tinh thần sở hữu và trách nhiệm.

Extra examples:
  • A well-known academic will head the delegation.

    Một học giả nổi tiếng sẽ dẫn đầu phái đoàn.

  • The British delegation walked out of the discussions in protest.

    Phái đoàn Anh bước ra khỏi cuộc thảo luận để phản đối.

  • The Prime Minister met with an all-party delegation from the city council.

    Thủ tướng tiếp đoàn đại biểu toàn đảng của Hội đồng thành phố.

  • The delegation included representatives from nine nations.

    Phái đoàn bao gồm đại diện của chín quốc gia.

  • The delegation will visit several Middle Eastern countries for talks.

    Phái đoàn sẽ tới thăm một số nước Trung Đông để hội đàm.

the process of giving somebody work or responsibilities that would usually be yours

quá trình giao cho ai đó công việc hoặc trách nhiệm thường là của bạn

Example:
  • delegation of authority/decision-making

    ủy quyền/ra quyết định

Extra examples:
  • All managers should learn effective delegation.

    Tất cả các nhà quản lý nên học cách ủy quyền hiệu quả.