Definition of dehydrate

dehydrateverb

mất nước

/ˌdiːhaɪˈdreɪt//diːˈhaɪdreɪt/

The word "dehydrate" comes from the Greek words "de" meaning "removal" or "taking away" and "hydor" meaning "water". In medical and scientific contexts, dehydrate typically refers to the removal of water from a substance, often by evaporation or desiccation. The term was first used in the 14th century to describe the process of drying out or withering, often through exposure to air or heat. In modern times, the term has taken on a broader meaning, encompassing not only the removal of water from a substance, but also the loss of water in living organisms due to factors such as heat, illness, or neglect. In this sense, dehydrate often refers to the state of being severely water-deprived, which can have serious consequences for human health and well-being.

Summary
type ngoại động từ
meaning(hoá học) loại nước
namespace

to remove the water from something, especially food, in order to preserve it

loại bỏ nước khỏi một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm, để bảo quản nó

Example:
  • The traveler packed dried fruit and dehydrated meals for her trip into the desert, where water was scarce.

    Du khách đã đóng gói trái cây sấy khô và đồ ăn khô cho chuyến đi vào sa mạc, nơi nước rất khan hiếm.

  • The athlete dehydrated herself before the weigh-in to make the lightest weight class possible.

    Vận động viên này đã tự mất nước trước khi cân để có thể tham gia hạng cân nhẹ nhất có thể.

  • The организаers of the music festival used dehydrated ice to keep the drinks cold in the scorching sun.

    Những người tổ chức lễ hội âm nhạc đã sử dụng đá khô để giữ cho đồ uống lạnh dưới cái nắng như thiêu đốt.

  • The farmer spread out fruits and vegetables on trays to dehydrate them in the sun, preserving them for the upcoming winter.

    Người nông dân trải trái cây và rau quả ra khay để phơi khô dưới ánh nắng mặt trời, bảo quản chúng cho mùa đông sắp tới.

  • The hiker carried a dehydrated water bladder to save space and weight in her backpack.

    Người đi bộ đường dài mang theo một túi nước khử nước để tiết kiệm không gian và trọng lượng trong ba lô.

to lose too much water from your body; to make a person’s body lose too much water

cơ thể mất quá nhiều nước; làm cho cơ thể của một người mất quá nhiều nước

Example:
  • Runners can dehydrate very quickly in this heat.

    Người chạy bộ có thể bị mất nước rất nhanh trong cái nóng này.

  • the dehydrating effects of alcohol

    tác dụng khử nước của rượu