Definition of deflect

deflectverb

làm chệch hướng

/dɪˈflekt//dɪˈflekt/

The word "deflect" has its origins in Latin. The Latin word "deflectere" means "to bend" or "to turn aside." This Latin verb is a combination of "de" meaning "down" or "away," and "flectere" meaning "to bend" or "to flex." In English, the word "deflect" was first used in the 15th century as a verb meaning "to bend or turn away." Over time, its meaning expanded to include "to divert or turn aside from a course or purpose," often in a way that deflects or absorbs force or energy. In modern usage, the word "deflect" is commonly used in various contexts, including physics (as in deflecting a projectile or light beam), sports (as in deflecting a ball or puck), or even human interactions (as in deflecting criticism or emotion). Despite its evolution, the core idea of "deflect" remains rooted in its Latin origins, emphasizing the concept of turning or bending something away from its original path.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm lệch, làm chệch hướng, làm trẹo
meaning(kỹ thuật) làm uốn xuống, làm võng xuống
type nội động từ
meaninglệch, chệch hướng, trẹo đi
meaning(kỹ thuật) uốn xuống, võng xuống
namespace

to change direction or make something change direction, especially after hitting something

thay đổi hướng hoặc làm cho cái gì đó đổi hướng, đặc biệt là sau khi va vào cái gì đó

Example:
  • The ball deflected off Reid's body into the goal.

    Bóng đi chệch khỏi người Reid đi vào khung thành.

  • He raised his arm to try to deflect the blow.

    Anh ta giơ tay lên để cố gắng làm chệch hướng đòn đánh.

  • The defender nearly deflected the ball into his own net.

    Hậu vệ này suýt đưa bóng vào lưới mình.

to succeed in preventing something from being directed towards you

thành công trong việc ngăn chặn một cái gì đó hướng về phía bạn

Example:
  • All attempts to deflect attention from his private life have failed.

    Mọi nỗ lực nhằm chuyển hướng sự chú ý khỏi cuộc sống riêng tư của anh đều thất bại.

  • She sought to deflect criticism by blaming her family.

    Cô tìm cách xoa dịu những lời chỉ trích bằng cách đổ lỗi cho gia đình mình.

  • The government is seeking to deflect attention away from this problem.

    Chính phủ đang tìm cách chuyển sự chú ý ra khỏi vấn đề này.

Related words and phrases

to prevent somebody from doing something that they are determined to do

ngăn cản ai đó làm điều gì đó mà họ quyết tâm làm

Example:
  • The government will not be deflected from its commitments.

    Chính phủ sẽ không làm chệch hướng các cam kết của mình.