Definition of dear

dearadjective

thân, thân yêu, thân mến, kính thưa

/dɪə/

Definition of undefined

The word "dear" has a rich history dating back to Old English. The earliest recorded usage of "dear" as a term of endearment dates back to around 725 AD. Initially, it meant "beloved" or "loved," likely stemming from the Old English words "dear" meaning "costly" or "precious," and "lufu" meaning "love." In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "dear" took on a more affectionate tone, often used to address friends, family, or loved ones. The spelling and pronunciation of the word evolved over time, and by the 16th century, "dear" had become a common expression of affection and fondness. Today, the word "dear" is used worldwide in informal and formal contexts to convey affection, sympathy, or sincerity. Its origins in Old English reflect the importance of love and relationships in human culture throughout history.

Summary
type tính từ
meaningthân, thân yêu, thân mến, yêu quý
exampleoh dear, my head aches!: trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!
examplehe is very dear to us: anh ấy rất thân với chúng tôi
meaningkính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)
examplewhat dears they are!: chúng nó mới đáng yêu làm sao!
exampledear Sir: thưa ngài
meaningđáng yêu, đáng mến
examplewhat a dear child!: thằng bé đáng yêu quá!
type danh từ
meaningngười thân mến, người yêu quý
exampleoh dear, my head aches!: trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!
examplehe is very dear to us: anh ấy rất thân với chúng tôi
meaning(thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý
examplewhat dears they are!: chúng nó mới đáng yêu làm sao!
exampledear Sir: thưa ngài
namespace

used at the beginning of a letter before the name or title of the person that you are writing to

được sử dụng ở đầu một bức thư trước tên hoặc chức danh của người mà bạn đang viết thư cho

Example:
  • Dear Sir or Madam

    Thưa ông hoặc bà

  • Dear Mrs Jones

    Kính gửi bà Jones

  • Dear Beth/Dad/Aunt Susan

    Kính gửi Beth/Bố/Dì Susan

  • My dear sister

    Em gái thân yêu của tôi

loved by or important to somebody

được yêu quý hoặc quan trọng với ai đó

Example:
  • He's one of my dearest friends.

    Anh ấy là một trong những người bạn thân yêu nhất của tôi.

  • They are grieving over their dear departed ones.

    Họ đang đau buồn trước những người thân yêu đã khuất của họ.

  • Her daughter is very dear to her.

    Con gái của bà rất được bà quý mến.

  • They lost everything that was dear to them.

    Họ đã mất tất cả những gì thân yêu đối với họ.

used in speech or writing to address somebody in a polite or friendly way

được sử dụng trong lời nói hoặc văn bản để xưng hô với ai đó một cách lịch sự hoặc thân thiện

Example:
  • Martin, my dear fellow…

    Martin, anh bạn thân mến của tôi…

  • Take my advice, dear reader.

    Hãy nghe lời khuyên của tôi, độc giả thân mến.

expensive; costing a lot of money

đắt; tốn rất nhiều tiền

Example:
  • Everything's so dear now, isn't it?

    Mọi thứ bây giờ thật thân thương phải không?

  • There was a shortage of potatoes, and they became dear.

    Khoai tây bị thiếu hụt và chúng trở nên đắt đỏ.

Related words and phrases

Idioms

close/dear/near to somebody’s heart
having a lot of importance and interest for somebody
dear old/little…
used to describe somebody in a way that shows love
  • Dear old Sue! I knew she'd help.
  • Their baby's a dear little thing.
  • It's always good to hear from dear old Harry!
  • for dear life | for your life
    as hard or as fast as possible
  • She was holding on to the rope for dear life.
  • Run for your life!
  • hang/hold on for dear life
    (informal)to hold somebody/something very tightly because you are afraid
    hold somebody/something dear
    (formal)to care very much for somebody/something; to value somebody/something highly
  • He had destroyed everything we held dear.
  • your nearest and dearest
    (informal)your close family and friends