thân, thân yêu, thân mến, kính thưa
/dɪə/The word "dear" has a rich history dating back to Old English. The earliest recorded usage of "dear" as a term of endearment dates back to around 725 AD. Initially, it meant "beloved" or "loved," likely stemming from the Old English words "dear" meaning "costly" or "precious," and "lufu" meaning "love." In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "dear" took on a more affectionate tone, often used to address friends, family, or loved ones. The spelling and pronunciation of the word evolved over time, and by the 16th century, "dear" had become a common expression of affection and fondness. Today, the word "dear" is used worldwide in informal and formal contexts to convey affection, sympathy, or sincerity. Its origins in Old English reflect the importance of love and relationships in human culture throughout history.
used at the beginning of a letter before the name or title of the person that you are writing to
được sử dụng ở đầu một bức thư trước tên hoặc chức danh của người mà bạn đang viết thư cho
Thưa ông hoặc bà
Kính gửi bà Jones
Kính gửi Beth/Bố/Dì Susan
Em gái thân yêu của tôi
loved by or important to somebody
được yêu quý hoặc quan trọng với ai đó
Anh ấy là một trong những người bạn thân yêu nhất của tôi.
Họ đang đau buồn trước những người thân yêu đã khuất của họ.
Con gái của bà rất được bà quý mến.
Họ đã mất tất cả những gì thân yêu đối với họ.
used in speech or writing to address somebody in a polite or friendly way
được sử dụng trong lời nói hoặc văn bản để xưng hô với ai đó một cách lịch sự hoặc thân thiện
Martin, anh bạn thân mến của tôi…
Hãy nghe lời khuyên của tôi, độc giả thân mến.
expensive; costing a lot of money
đắt; tốn rất nhiều tiền
Mọi thứ bây giờ thật thân thương phải không?
Khoai tây bị thiếu hụt và chúng trở nên đắt đỏ.
Related words and phrases