xưng hô lịch sự Ngài, Ông
/səː/The word "sir" has its origins in Old French and Middle English. It is derived from the Latin word "seignur," which means "lord" or "master." In medieval times, "sir" was a title of respect used to address a noble or a knight. It was also used as a prefix to indicate that someone was of noble birth or held a high social status. Over time, the use of "sir" expanded to include other professions and dignitaries, such as judges, clergy, and former military officers. Today, "sir" is commonly used as a polite term to address a person, regardless of their social status or profession. It is often used in formal or professional settings, such as in business, law, or government. Despite its evolution, the underlying sentiment of respect and deference associated with the term "sir" remains.
used as a polite way of addressing a man whose name you do not know, for example in a shop or restaurant
được sử dụng như một cách lịch sự để xưng hô với một người đàn ông mà bạn không biết tên, ví dụ như trong cửa hàng hoặc nhà hàng
Chào buổi sáng thưa ngài. Tôi có thể giúp bạn?
Ngài đã sẵn sàng yêu cầu chưa?
‘Cảm ơn bạn rất nhiều.’ ‘Không có chi, thưa ngài. Chúc một ngày tốt lành.'
used at the beginning of a formal business letter when you do not know the name of the man or people that you are dealing with
được sử dụng ở phần đầu của một bức thư kinh doanh trang trọng khi bạn không biết tên của người đàn ông hoặc những người mà bạn đang giao dịch
Thưa ông/quý ông
Thưa ông hoặc bà
a title that is used before the first name of a man who has received one of the highest British honours (= a knight), or before the first name of a baronet
một danh hiệu được sử dụng trước tên của một người đàn ông đã nhận được một trong những danh hiệu cao quý nhất của Anh (= một hiệp sĩ), hoặc trước tên của một nam tước
Ngài Paul McCartney
Cảm ơn ngài Paul.
Related words and phrases
used as a form of address to a man in a position of authority, especially in the armed forces
được sử dụng như một hình thức xưng hô với một người đàn ông ở vị trí quyền lực, đặc biệt là trong lực lượng vũ trang
‘Ngày mai hãy báo cáo cho tôi, hạ sĩ!’ ‘Vâng, thưa ngài!’
used as a form of address by children in school to a male teacher
được trẻ em trong trường sử dụng như một cách xưng hô với giáo viên nam
Làm ơn, thưa ông, tôi có thể mở cửa sổ được không?
Related words and phrases