Definition of curtain

curtainnoun

màn (cửa, rạp hát, khói, sương)

/ˈkəːtn/

Definition of undefined

The word "curtain" has a rich history dating back to the 13th century. It originated from the Old French word "courtine," which means "little court" or "enclosure." This term referred to a hanging or movable screen or partition that enclosed a space, providing privacy and shielding from the outside environment. As fabric and textile technology evolved, curtains became a common feature in homes and buildings, serving not only as a practical means of blocking out light and sound but also as a decorative element. The word "curtain" has since been widely adopted in various languages, including English, and has retained its original meaning as a hanging or movable barrier. Throughout history, curtains have played a crucial role in shaping architecture, interior design, and even social etiquette, and continue to be a central feature in our daily lives.

Summary
type danh từ
meaningmàn cửa
examplecurtained windows: cửa sổ che màn
meaningmàn (ở rạp hát)
examplethe curtain rises (is raised): màn kéo lên
examplethe curtain fals (drops, is droped): màn hạ xuống
meaningbức màn (khói, sương)
examplea curtain of smoke: bức màn khói
type ngoại động từ
meaningche màn
examplecurtained windows: cửa sổ che màn
meaningngăn cách bằng màn
examplethe curtain rises (is raised): màn kéo lên
examplethe curtain fals (drops, is droped): màn hạ xuống
namespace

a piece of cloth that is hung to cover a window

một mảnh vải được treo để che cửa sổ

Example:
  • to draw/pull/close the curtains (= to pull them across the window so they cover it)

    kéo/kéo/đóng rèm (= kéo chúng qua cửa sổ để chúng che nó)

  • She opened her curtains and looked out.

    Cô mở rèm và nhìn ra ngoài.

  • It was ten in the morning but the curtains were still drawn (= closed).

    Đã mười giờ sáng nhưng rèm vẫn kéo (= đóng).

  • a pair of curtains

    một cặp rèm cửa

  • She looked up and saw a face peering through the curtains.

    Cô ngước lên và thấy một khuôn mặt đang nhìn qua tấm rèm.

Extra examples:
  • Heavy red velvet curtains hung either side of the huge window.

    Những tấm rèm nhung đỏ nặng nề treo hai bên cửa sổ lớn.

  • She pulled back the curtains, and sunlight streamed in.

    Cô kéo rèm lại, ánh nắng chiếu vào.

  • The curtains billowed as the wind caught them.

    Những tấm rèm tung bay khi gió thổi vào.

  • They sat in the dark with the curtains drawn.

    Họ ngồi trong bóng tối với rèm kéo kín.

Related words and phrases

a very thin piece of cloth that you hang at a window and that allows light to enter but stops people outside from being able to see inside

một mảnh vải rất mỏng mà bạn treo ở cửa sổ và cho phép ánh sáng đi vào nhưng khiến người ở bên ngoài không thể nhìn thấy bên trong

a piece of cloth that is hung up as a screen in a room or around a bed, for example

một mảnh vải được treo lên như một màn hình trong phòng hoặc xung quanh giường chẳng hạn

Example:
  • a shower curtain

    một tấm rèm tắm

  • He took a bag from a shelf behind some curtains.

    Anh ta lấy một cái túi từ kệ phía sau mấy tấm rèm.

Related words and phrases

a piece of thick, heavy cloth that hangs in front of the stage in the theatre

một mảnh vải dày và nặng treo trước sân khấu trong nhà hát

Example:
  • The audience was waiting for the curtain to rise (= for the play to begin).

    Khán giả đang đợi màn kéo lên (= để vở kịch bắt đầu).

  • The curtain goes up to reveal a grand piano at the back of the stage.

    Tấm màn được kéo lên để lộ một cây đàn piano lớn ở phía sau sân khấu.

  • There was tremendous applause when the curtain came down (= the play ended).

    Có tiếng vỗ tay vang dội khi tấm màn hạ xuống (= vở kịch kết thúc).

  • We left just before the final curtain (= the end of a play).

    Chúng tôi rời đi ngay trước màn cuối cùng (= kết thúc vở kịch).

  • It's time to face the final curtain (= the end; death).

    Đã đến lúc phải đối mặt với bức màn cuối cùng (= sự kết thúc; cái chết).

  • The curtain has fallen on her long and distinguished career (= her career has ended).

    Bức màn đã buông xuống trên sự nghiệp lâu dài và nổi bật của cô ấy (= sự nghiệp của cô ấy đã kết thúc).

Related words and phrases

a thing that covers, hides or protects something

một thứ bao gồm, che giấu hoặc bảo vệ một cái gì đó

Example:
  • a curtain of rain/smoke

    một màn mưa/khói

  • She pushed back the curtain of brown hair from her eyes.

    Cô vén mái tóc nâu ra khỏi mắt.

Idioms

be curtains (for somebody)
(informal)to be a situation without hope or that you cannot escape from
  • When I saw he had a gun, I thought it was curtains for me.
  • bring down the curtain on something | bring the curtain down on something
    to finish or mark the end of something
  • His sudden decision to retire brought down the curtain on a distinguished career.