Definition of cumulative

cumulativeadjective

tích lũy

/ˈkjuːmjələtɪv//ˈkjuːmjəleɪtɪv/

The word "cumulative" has its roots in Latin. It comes from the word "cumulare," which means "to heap up" or "to accumulate." This Latin word is derived from "cumulus," meaning "heap" or "pile," and the suffix "-are," which is a verb-forming suffix. In English, the word "cumulative" was first used in the 15th century to describe something that accumulates or increases in amount or degree over time. This could refer to physical quantities, such as money or objects, or also to intangible things, such as knowledge or experience. Over time, the meaning of "cumulative" has expanded to include the idea of gradual growth or increase, as well as the idea of adding new elements or units together to form a larger whole. Today, the word is commonly used in a variety of fields, including mathematics, science, and business.

Summary
type tính từ
meaningluỹ tích, dồn lại, chồng chất mãi lên
examplecumulative evidence: chứng cớ luỹ tích
typeDefault_cw
meaning(Tech) tích lũy, chồng chất
namespace

having a result that increases in strength or importance each time more of something is added

có kết quả tăng cường sức mạnh hoặc tầm quan trọng mỗi khi thêm một thứ gì đó

Example:
  • the cumulative effect of human activity on the world environment

    tác động tích lũy của hoạt động của con người lên môi trường thế giới

  • The evolution of human life was a gradual, cumulative process.

    Sự tiến hóa của cuộc sống con người là một quá trình tích lũy dần dần.

including all the amounts that have been added previously

bao gồm tất cả các số tiền đã được thêm vào trước đó

Example:
  • the monthly sales figures and the cumulative total for the past six months

    số liệu bán hàng hàng tháng và tổng số tích lũy trong sáu tháng qua