Definition of crudely

crudelyadverb

thô sơ

/ˈkruːdli//ˈkruːdli/

The word "crudely" has its roots in the Old English word "crud", which means "rough" or "coarse". This word is derived from the Proto-Germanic word "*krudiz", which is also the source of the Modern English word "crude". In Middle English (circa 1100-1500), the word "crudely" emerged as the adverbial form of "crud", meaning "in a rough or coarse manner". Over time, the meaning of "crudely" expanded to include the sense of something being inelegant or lacking refinement. For example, a drawing made "crudely" might be one that lacks attention to detail or finesse. Today, "crudely" is often used in contexts such as art, music, or language to describe something that is straightforward or unadorned, but not necessarily in a pejorative sense.

Summary
typephó từ
meaningsơ sài, qua loa
meaningthô lỗ, thô tục
namespace

in a simple way that is not very accurate but gives a general idea of something

theo cách đơn giản nhưng không chính xác lắm nhưng mang lại ý tưởng chung về một điều gì đó

Example:
  • To put it crudely, the bad guys are winning.

    Nói một cách thô thiển thì kẻ xấu đang thắng thế.

simply and without much skill or attention to detail

đơn giản và không cần nhiều kỹ năng hoặc chú ý đến chi tiết

Example:
  • a crudely drawn ship

    một con tàu được vẽ thô sơ

in an offensive or rude way

theo cách xúc phạm hoặc thô lỗ

Example:
  • a crudely offensive remark

    một lời nhận xét thô lỗ xúc phạm