Definition of crease up

crease upphrasal verb

gấp lại

////

The expression "crease up" originated in the mid-19th century as a result of the increasing popularity of creased clothing. Creasing, also known as pressing, is the process of ironing or steaming garments to create sharp folds and wrinkles to achieve a specific shape or style. The term "crease up" initially referred to the act of creasing an item of clothing excessively, resulting in prominent and exaggerated wrinkles that would often remain even after being worn. This could lead to a stiff and uncomfortable fit, causing the wearer to appear as if they were shuffling or moving awkwardly, as if they were "creasing up" while walking. In the latter half of the 19th century, the expression evolved to describe a person's emotional state, particularly one of uncontrollable laughter or smiling. This evolution derived from the visual similarity between the exaggerated creases in clothing and the involuntary movements and contortions that people make when they laugh or smile excessively. Therefore, to "crease up" came to signify experiencing an uncontrollable and exaggerated emotional response, particularly one of laughter, resulting in a distinctive and memorable physical expression.

namespace
Example:
  • The ghost story she read gave her such a fright that she creased up with laughter.

    Câu chuyện ma cô đọc khiến cô sợ đến nỗi phải cười ngặt nghẽo.

  • The punchline of his joke was so hilarious that it made my friend crease up with laughter.

    Câu đùa của anh ấy buồn cười đến nỗi khiến bạn tôi phải bật cười.

  • When the baby saw a friendly-looking animal on TV, she creased up with delight.

    Khi em bé nhìn thấy một con vật thân thiện trên TV, bé nhăn mặt vì thích thú.

  • The comedian's timing was impeccable, causing the audience to crease up throughout his entire routine.

    Thời điểm xuất hiện của diễn viên hài này vô cùng chính xác, khiến khán giả phấn khích trong suốt tiết mục của anh.

  • The company's advertisement was so well-crafted that it had the viewer creasing up with appreciation.

    Quảng cáo của công ty được thiết kế rất khéo léo khiến người xem phải trầm trồ khen ngợi.

  • She found the actor's performance so captivating that it creased up her facial features in admiration.

    Cô thấy diễn xuất của nam diễn viên quá cuốn hút đến nỗi khuôn mặt cô nhăn lại vì ngưỡng mộ.

  • The child's amusement at the water spraying from the hosepipe creased up her face in glee.

    Sự thích thú của đứa trẻ khi nhìn thấy nước phun ra từ vòi nước khiến khuôn mặt cô bé nhăn lại vì vui sướng.

  • Watching the mime artist's exaggerated movements caused the crowd to crease up with laughter.

    Việc xem những động tác cường điệu của nghệ sĩ múa rối khiến đám đông cười ồ lên.

  • The sheer volume of the comedian's jokes left the audience creasing up with laughter until their stomachs hurt.

    Những câu chuyện cười của nghệ sĩ hài khiến khán giả cười ngặt nghẽo đến mức đau bụng.

  • Even the toughest of guys couldn't help but crease up when they heard the animal sounds imitated by the impressionist.

    Ngay cả những người đàn ông cứng rắn nhất cũng không khỏi nhăn mặt khi nghe thấy tiếng động vật được họa sĩ trường phái ấn tượng bắt chước.