Definition of compress

compressverb

nén

/kəmˈpres//kəmˈpres/

The word "compress" originates from the Latin "compressus," which means "crushed" or "squeezed." This Latin term is a past participle of the verb "compressus," which means "to press together" or "to constrain." The Latin "compressus" is derived from the prefix "com-" (meaning "together") and the verb "premere" (meaning "to press"). The word "compress" was first used in the 15th century to describe the act of squeezing or pressing something together. Initially, it was used in the context of physiology, describing the compression of tissues or organs. Over time, the meaning of the word expanded to include the compression of gases, materials, and even data. Today, the word "compress" is used in a wide range of fields, from computer science (data compression) to physics (pressure and force) to everyday conversation (e.g., "I need to compress this pillow"). Despite its evolution, the word "compress" retains its roots in the Latin concept of squeezing or constraining together.

Summary
type danh từ
meaning(y học) gạc
examplecompressed air: khí nén
type ngoại động từ
meaningép, nén; đè
examplecompressed air: khí nén
meaning(nghĩa bóng) cô lại (ý nghĩ, lời nói...)
namespace

to press things together or press something into a smaller space; to be pressed in this way

ép các vật lại với nhau hoặc ấn vật gì đó vào một không gian nhỏ hơn; bị ép theo cách này

Example:
  • compressed air/gas

    khí nén/khí

  • As more snow fell, the bottom layer was compressed into ice.

    Khi tuyết rơi nhiều hơn, lớp dưới cùng bị nén thành băng.

  • She compressed her lips.

    Cô mím môi.

  • Her lips compressed into a thin line.

    Môi cô mím lại thành một đường mỏng.

to reduce something and fit it into a smaller space or amount of time

để giảm bớt một cái gì đó và đặt nó vào một không gian hoặc lượng thời gian nhỏ hơn

Example:
  • The main arguments were compressed into one chapter.

    Các lập luận chính được nén lại thành một chương.

  • Rehearsal time will have to be compressed into two evenings.

    Thời gian diễn tập sẽ phải rút gọn thành hai buổi tối.

Related words and phrases

to make computer files, etc. smaller so that they use less space on a disk, etc.

để làm cho các tập tin máy tính, v.v. nhỏ hơn để chúng sử dụng ít dung lượng hơn trên đĩa, v.v.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches