Definition of crabbed

crabbedadjective

Chữ viết tay

/ˈkræbɪd//ˈkræbɪd/

The word "crabbed" has a fascinating history! It originated in the 15th century from the Old English word "crabbe," which means "testy," "irritable," or "fretful." This sense of "crabbe" likely arose from the behavior of male crabs, which can be quite aggressive and territorial. Over time, the term "crabbed" evolved to describe a person's behavior or attitude, particularly when they are ill-tempered, sulky, or easily irritated. This usage is often associated with the phrase "crabbed and sour," which describes someone who is spiteful, bitter, or disagreeable. Today, "crabbed" can still be used to describe an individual's cantankerous or cranky nature, often with a hint of humor or irony.

Summary
type tính từ
meaninghay càu nhàu, hay gắt gỏng; chua chát
meaningkhó đọc
examplecrabbed writing: chữ khó đọc
meaninglúng túng, lằng nhằng, không thoát (văn)
namespace

small and difficult to read

nhỏ và khó đọc

Example:
  • The old man's handwriting was crabbed and difficult to decipher.

    Chữ viết tay của ông già rất khó đọc.

  • The notes she took during the lecture were crabbed and illegible.

    Những ghi chép cô ấy ghi trong bài giảng đều bị nhòe và không thể đọc được.

  • The columnist's opinion was crabbed and narrow-minded.

    Ý kiến ​​của chuyên gia viết bài này rất khắt khe và hẹp hòi.

  • The doctor's handwriting became crabbed and hard to read as he grew older.

    Chữ viết tay của bác sĩ trở nên khó đọc hơn khi ông già đi.

  • The calligraphy on the ancient manuscript was crabbed and intricate.

    Chữ viết trên bản thảo cổ này có nét cong và phức tạp.

angry and unpleasant

tức giận và khó chịu