tán tỉnh
/ˈkɔːtʃɪp//ˈkɔːrtʃɪp/The word "courtship" traces back to the Old French word "cort," meaning "court." Historically, courts were places of power and influence, where individuals would gather and seek favor from the powerful. Over time, "courtship" evolved to refer to the period of time when individuals formally seek to win the favor of a potential spouse. This reflects the traditional practice of seeking approval from a suitor's family or social circle, mirroring the seeking of favor from a ruler.
the time when two people have a romantic relationship before they get married; the process of developing this relationship
thời điểm hai người có quan hệ tình cảm trước khi kết hôn; quá trình phát triển mối quan hệ này
Họ kết hôn sau một thời gian ngắn tán tỉnh.
Cuộc tán tỉnh Harriet của anh Elton
Vì chiến tranh nên họ buộc phải thực hiện việc tán tỉnh qua đường bưu điện.
Họ thường đến đó cùng nhau trong thời gian tán tỉnh.
the special way animals behave in order to attract a mate (= sexual partner)
cách hành xử đặc biệt của động vật để thu hút bạn tình (= bạn tình)
màn tán tỉnh phức tạp của chim bồ câu
the process or act of attracting a business partner, etc.
quá trình hoặc hành động thu hút đối tác kinh doanh, v.v.
sự tán tỉnh của công ty bởi chính phủ