Definition of continental

continentaladjective

lục địa

/ˌkɒntɪˈnentl//ˌkɑːntɪˈnentl/

The word "continental" has its roots in the Latin word "continentem," meaning "holding together" or "continuous." In geography, the term "continental" refers to a region or landmass that is not an island or a peninsula, but a part of a larger landmass or plate. The term "continental" has been used in English since the 14th century to describe the mainland or the part of a country that is not coastal or marine. In the 19th century, the term took on a new meaning with the development of geology and plate tectonics. Continental plates refer to large sections of the Earth's lithosphere that fit together like a jigsaw puzzle, moving independently and sometimes colliding. Overall, the word "continental" has evolved to encompass both geographical and geological meanings, describing landmasses, regions, and even the underlying plates that shape our planet.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục
examplecontinental climate: khí hậu lục địa
meaning(thuộc) lục địa Châu âu (đối với nước Anh)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
typeDefault_cw
meaning(Tech) lục địa
namespace

of or in the continent of Europe, not including Britain and Ireland

của hoặc trong lục địa Châu Âu, không bao gồm Anh và Ireland

Example:
  • a popular continental holiday resort

    một khu nghỉ mát lục địa phổ biến

  • Britain’s continental neighbours

    Các nước láng giềng lục địa của Anh

following the customs of countries in western and southern Europe

tuân theo phong tục của các nước ở Tây Âu và Nam Âu

Example:
  • a continental lifestyle

    một lối sống lục địa

  • The shutters and the balconies make the street look almost continental.

    Những cánh cửa chớp và ban công làm cho con phố trông gần giống như ở châu Âu.

connected with the main part of the North American continent

kết nối với phần chính của lục địa Bắc Mỹ

Example:
  • Prices are often higher in Hawaii than in the continental United States.

    Giá cả ở Hawaii thường cao hơn so với ở lục địa Hoa Kỳ.

forming part of, or typical of, any of the seven main land masses of the earth

tạo thành một phần hoặc điển hình của bất kỳ khối nào trong số bảy khối đất chính của trái đất

Example:
  • continental Antarctica/Asia/Europe

    lục địa Nam Cực/Châu Á/Châu Âu

  • to study continental geography

    để nghiên cứu địa lý lục địa