Definition of border

bordernoun

bờ, mép, vỉa, lề (đường)

/ˈbɔːdə/

Definition of undefined

The word "border" has its roots in Old English and French. The Old English word "beorgd" or "bera" referred to a boundary or a shore, while the French word "border" meant to decorate or embellish. In Middle English (circa 11th-15th centuries), the word "border" emerged, initially meaning a decorated edge or border on a piece of fabric or a material. Over time, the meaning of the word expanded to include a geographical boundary or a border between two countries, regions, or territories. Today, the word "border" is used to describe a physical or metaphorical boundary that separates two distinct areas or entities.

Summary
type danh từ
meaningbờ, mép, vỉa, lề
meaningbiên giới
examplethe park borders on the shores of the lake: công viên nằm giáp với bờ hồ
meaningđường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
examplehis bluntness borders upon insolence: sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
type động từ
meaningviền
meaningtiếp, giáp với
examplethe park borders on the shores of the lake: công viên nằm giáp với bờ hồ
meaning(nghĩa bóng) gần như, giống như
examplehis bluntness borders upon insolence: sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
namespace

the line that divides two countries or areas; the land near this line

đường phân chia hai quốc gia hoặc khu vực; mảnh đất gần đường này

Example:
  • I live in a small town in the US, near the Canadian border.

    Tôi sống ở một thị trấn nhỏ ở Mỹ, gần biên giới Canada.

  • Thousands of people cross the border every day.

    Hàng ngàn người vượt biên mỗi ngày.

  • They took steps to secure the border.

    Họ đã thực hiện các bước để bảo đảm biên giới.

  • to seal/close the border

    niêm phong/đóng cửa biên giới

  • They spent a week in a national park on the border between Kenya and Tanzania.

    Họ đã dành một tuần ở công viên quốc gia ở biên giới giữa Kenya và Tanzania.

  • It is difficult to define the border between love and friendship.

    Thật khó để xác định ranh giới giữa tình yêu và tình bạn.

  • The treaty fixed Denmark's new border with Germany.

    Hiệp ước ấn định biên giới mới của Đan Mạch với Đức.

  • They fled across the border.

    Họ bỏ trốn qua biên giới.

  • They live just over the border.

    Họ sống ngay bên kia biên giới.

  • The incident happened on Nevada's northern border.

    Vụ việc xảy ra ở biên giới phía bắc Nevada.

  • They were stopped at the border.

    Họ đã bị chặn lại ở biên giới.

  • There are tensions all along the border.

    Có những căng thẳng dọc theo biên giới.

  • border crossings

    Đường biên giới

  • border patrols/security/guards

    tuần tra biên giới/an ninh/bảo vệ

  • border controls

    kiểm soát biên giới

  • a border dispute

    tranh chấp biên giới

  • a border town/village/county

    một thị trấn/làng/quận biên giới

  • a border region/area

    vùng/khu vực biên giới

Extra examples:
  • Brazil has a common border with most South American countries.

    Brazil có đường biên giới chung với hầu hết các nước Nam Mỹ.

  • Ethiopia shares its longest border with Somalia.

    Ethiopia có đường biên giới dài nhất giáp với Somalia.

  • He drove us right up to the Russian border.

    Anh ấy chở chúng tôi tới thẳng biên giới Nga.

  • Poland has a common border with Germany.

    Ba Lan có đường biên giới chung với Đức.

  • There has been fighting along the border.

    Đã có giao tranh dọc biên giới.

a long narrow piece around the edge of something such as a picture or a piece of cloth

một mảnh dài hẹp xung quanh mép của một cái gì đó như một bức tranh hoặc một mảnh vải

Example:
  • a pillowcase with a lace border

    vỏ gối có viền ren

Extra examples:
  • She drew a decorative border around the picture.

    Cô vẽ một đường viền trang trí xung quanh bức tranh.

  • The tablecloth has a narrow lace border.

    Khăn trải bàn có viền ren hẹp.

  • a white handkerchief with a blue border

    một chiếc khăn tay màu trắng có viền màu xanh

a long narrow area of soil which is planted with flowers, along the edge of the grass

một vùng đất hẹp dài được trồng hoa dọc theo mép cỏ

Example:
  • The back garden is mostly lawn with herbaceous borders.

    Khu vườn phía sau chủ yếu là bãi cỏ có viền cây cỏ.