Definition of conjunctivitis

conjunctivitisnoun

viêm kết mạc

/kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs//kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/

The medical condition, commonly known as pink eye, is medically referred to as conjunctivitis. The origin of this word comes from the Latin conjunctiva, which itself derives from the word "conjungere," meaning "to join together." This refers to the transparent membrane that lines the inner surface of the eyelids and covers the white of the eye. Inflammation or infection of this membrane results in symptoms such as redness, itching, and discharge, which are characteristic symptoms of conjunctivitis. The use of "itis" in the name conjunctivitis signifies inflammation, as itinerates from the Greek word "itis," meaning "inflammation." Therefore, the word "conjunctivitis" literally translates to the inflammation of the conjunctiva, the thin, delicate membrane that coats the underside of the eyelids and covers the white portion of the eye.

Summary
type danh từ
meaning(y học) viêm màng kết
namespace
Example:
  • Jane had been experiencing redness and discharge in her eyes, so she sought medical attention for conjunctivitis.

    Jane bị đỏ và chảy dịch ở mắt nên cô đã tìm đến sự chăm sóc y tế để điều trị viêm kết mạc.

  • The doctor diagnosed Tom with bacterial conjunctivitis and prescribed a course of antibiotic eye drops.

    Bác sĩ chẩn đoán Tom bị viêm kết mạc do vi khuẩn và kê đơn thuốc nhỏ mắt kháng sinh.

  • Sarah's childcare facility had an outbreak of viral conjunctivitis, and all the children and staff were asked to stay home until symptoms subsided.

    Cơ sở chăm sóc trẻ em của Sarah đã xảy ra đợt bùng phát bệnh viêm kết mạc do vi-rút và tất cả trẻ em và nhân viên đều được yêu cầu ở nhà cho đến khi các triệu chứng thuyên giảm.

  • After being exposed to someone with pink eye, Emily began experiencing burning and itching in her eyes, which turned out to be a mild case of conjunctivitis.

    Sau khi tiếp xúc với người bị đau mắt đỏ, Emily bắt đầu cảm thấy nóng rát và ngứa ở mắt, hóa ra đó là trường hợp viêm kết mạc nhẹ.

  • Sam's conjunctivitis was so severe that he had to wear dark glasses to school until the infection cleared up.

    Viêm kết mạc của Sam nghiêm trọng đến mức cậu bé phải đeo kính đen đến trường cho đến khi bệnh khỏi hẳn.

  • The nurse instructed Mark to wash his hands frequently and avoid touching his eyes until his conjunctivitis healed, as the infection could easily spread to others.

    Y tá hướng dẫn Mark rửa tay thường xuyên và tránh chạm vào mắt cho đến khi bệnh viêm kết mạc của anh lành lại, vì bệnh nhiễm trùng có thể dễ dàng lây lan sang người khác.

  • Rachel's conjunctivitis left her with blurry vision and a thick, yellow discharge.

    Viêm kết mạc khiến Rachel bị mờ mắt và chảy dịch đặc màu vàng.

  • Conjunctivitis is contagious and can spread through direct contact with an infected person, as well as by touching shared surfaces and objects like doorknobs and telephones.

    Viêm kết mạc có thể lây lan qua tiếp xúc trực tiếp với người bị nhiễm bệnh cũng như qua việc chạm vào các bề mặt và đồ vật chung như tay nắm cửa và điện thoại.

  • When John's eyelids became crusty and sticky, he knew it was time to see the doctor about his conjunctivitis.

    Khi mí mắt của John trở nên đóng vảy và dính, anh biết đã đến lúc phải đi khám bác sĩ về bệnh viêm kết mạc của mình.

  • Conjunctivitis can be painful, but it usually resolves within two weeks with proper treatment and self-care measures like frequent hand washing and avoiding touching the eyes.

    Viêm kết mạc có thể gây đau đớn, nhưng thường sẽ khỏi trong vòng hai tuần nếu điều trị đúng cách và áp dụng các biện pháp tự chăm sóc như rửa tay thường xuyên và tránh chạm vào mắt.