Definition of condescend

condescendverb

hạ mình

/ˌkɒndɪˈsend//ˌkɑːndɪˈsend/

The word "condescend" has its origins in the Middle French language where it was originally "condescendre" which means to "step down from a noble rank." It entered the English language during the 16th century and has since evolved in meaning. In its original usage, the word was often used in a political or social context to describe a noble or aristocratic figure lowering themselves to interact with commoners or subordinates. The term "condescension" was also used to depict such actions as a mark of kindness, generosity, and compassion. However, over time, the meaning of "condescend" shifted to encompass a more negative connotation. It came to signify a feeling of superiority and a display of pretended forgiveness or kindness. In contemporary usage, the term is often associated with paternalistic behavior by people in positions of power or authority towards others perceived as inferior or less knowledgeable. In summary, "condescend" originated from the Middle French "condescendre," which meant a voluntary descent from a higher social or noble rank to interact or treat commoners and subordinates with kindness and compassion, but its meaning evolved due to changing social and political circumstances.

Summary
type nội động từ
meaninghạ mình, hạ cố, chiếu cố
exampleto condescend do something: hạ mình làm việc gì
exampleto condescend to somebody: hạ cố đến người nào
meaning
exampleto condescend upon particulars: ghi rõ những chi tiết
namespace

to do something that you think it is below your social or professional position to do

làm điều gì đó mà bạn nghĩ rằng nó thấp hơn vị trí xã hội hoặc nghề nghiệp của bạn để làm

Example:
  • We had to wait almost an hour before he condescended to see us.

    Chúng tôi phải đợi gần một tiếng đồng hồ trước khi anh ấy xuống mặt để gặp chúng tôi.

  • The CEO condescended to answer questions from the media during the press conference.

    Tổng giám đốc điều hành đã vui vẻ trả lời các câu hỏi của giới truyền thông trong buổi họp báo.

  • The professor condescended to explain the difficult concept to the struggling student.

    Giáo sư đã hạ cố giải thích khái niệm khó hiểu này cho sinh viên đang gặp khó khăn.

  • The sales executive condescended to listen to the customer's concerns and find a solution to their problem.

    Nhân viên bán hàng đã lắng nghe mối quan tâm của khách hàng và tìm giải pháp cho vấn đề của họ.

  • The supervisor condescended to provide feedback to the junior employee on their work.

    Người giám sát đã hạ cố cung cấp phản hồi cho nhân viên cấp dưới về công việc của họ.

Related words and phrases

to behave towards somebody as though you are more important and more intelligent than they are

cư xử với ai đó như thể bạn quan trọng hơn và thông minh hơn họ

Example:
  • When giving a talk, be careful not to condescend to your audience.

    Khi thuyết trình, hãy cẩn thận để không hạ thấp khán giả của bạn.