Definition of compression

compressionnoun

nén

/kəmˈpreʃn//kəmˈpreʃn/

The word "compression" comes from the Latin "compressus," which means "thrust or squeeze together." This Latin term is derived from the verb "compressus," which is the third person singular perfect indicative of "comprimere," meaning "to press or squeeze together." The Latin word is itself a combination of "com-" (meaning "together") and "primere" (meaning "to press or squeeze"). The concept of compression, or the act of compressing, has been around for thousands of years, with ancient civilizations using techniques such as hand-squeezing or using tools to compress materials like cloth or fibers. The word "compression" entered the English language in the 14th century, initially referring to the physical act of compressing or squeezing. Over time, the term has expanded to encompass a wide range of meanings, including scientific and technical applications.

Summary
type danh từ
meaningsự ép, sự nén
meaning(nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt
examplecompression of ideas: sự cô đọng ý
examplethe compression of expenses: sự giảm bớt các khoản chi tiêu
meaning(kỹ thuật) sự độn, sự lèn, sự đầm
typeDefault_cw
meaning(Tech) ép, nén
namespace

the act of pressing things together or pressing something into a smaller space

hành động ép các thứ lại với nhau hoặc ép một thứ gì đó vào một không gian nhỏ hơn

Example:
  • the compression of air

    sự nén không khí

the act of reducing something and fitting it into a smaller space or amount of time

hành động thu nhỏ một cái gì đó và nhét nó vào một không gian hoặc khoảng thời gian nhỏ hơn

Example:
  • the compression of both plays into a single three-hour drama

    sự nén cả hai vở kịch thành một vở kịch dài ba giờ

the act of making computer files, etc. smaller so that they use less space on a disk, etc.

hành động làm cho các tập tin máy tính, v.v. nhỏ hơn để chúng sử dụng ít dung lượng hơn trên đĩa, v.v.

Example:
  • data compression

    nén dữ liệu

Related words and phrases