Definition of compile

compileverb

biên dịch

/kəmˈpaɪl//kəmˈpaɪl/

The word "compile" comes from the Latin word " compilare," which means "to gather together" or "to collect." This Latin word is a combination of "com-" (meaning "together" or "with") and "pilare" (meaning "to pile up" or "to heap"). In the 14th century, the Latin word "compilare" was borrowed into Middle English as "compile," initially meaning "to gather or collect things together" or "to put together in a formal arrangement." Over time, the meaning of "compile" expanded to include the sense of gathering and arranging written or printed materials, such as texts, documents, or code. Today, "compile" is commonly used in computing to refer to the process of translating source code into machine-readable binary code.

Summary
type ngoại động từ
meaningbiên soạn, sưu tập tài liệu
typeDefault_cw
meaning(Tech) biên dịch
namespace

to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.; to collect information in order to produce a book, list, etc.

để tạo ra một cuốn sách, danh sách, báo cáo, v.v. bằng cách tập hợp các mục, bài báo, bài hát khác nhau, v.v.; để thu thập thông tin nhằm tạo ra một cuốn sách, danh sách, v.v.

Example:
  • We are trying to compile a list of suitable people for the job.

    Chúng tôi đang cố gắng lập danh sách những người phù hợp cho công việc.

  • The album was compiled from live recordings from last year's tour.

    Album được tổng hợp từ các bản thu âm trực tiếp từ chuyến lưu diễn năm ngoái.

  • The figures were compiled from a survey of 2  000 schoolchildren.

    Các số liệu được tổng hợp từ một cuộc khảo sát với 2  000 học sinh.

  • The programmer spent hours compiling the code for the new software application.

    Lập trình viên đã dành nhiều giờ để biên dịch mã cho ứng dụng phần mềm mới.

  • The editor asked the writer to compile a list of potential topics for the upcoming issue.

    Biên tập viên yêu cầu tác giả biên soạn một danh sách các chủ đề tiềm năng cho số báo sắp tới.

to translate instructions from one computer language into another so that a particular computer can understand them

dịch các hướng dẫn từ ngôn ngữ máy tính này sang ngôn ngữ máy tính khác để một máy tính cụ thể có thể hiểu được chúng