Definition of collate

collateverb

đối chiếu

/kəˈleɪt//kəˈleɪt/

The word "collate" has its roots in Latin. It comes from the verb "colligare," which means "to gather or bind together." This Latin term is a combination of "con" (meaning "together") and "ligare" (meaning "to bind"). In the 14th century, the Latin "colligare" was borrowed into Middle English as "collaten," which initially meant "to gather or collect together." Over time, the meaning of the word evolved to include the sense of "to arrange or assemble in a particular order," such as collating documents or collating information. Today, the word "collate" is used in various contexts, including document preparation, data analysis, and scholarly research, to describe the process of gathering and organizing related materials.

Summary
type ngoại động từ
meaningđối chiếu, so sánh
exampleto collate a copy with its original: đối chiếu bản sao với nguyên bản
meaning(ngành in) kiểm tra thứ tự (trang sách)
typeDefault_cw
meaning(Tech) lựa, đối hợp (đ)
namespace

to collect information together from different sources in order to examine and compare it

để thu thập thông tin với nhau từ các nguồn khác nhau để kiểm tra và so sánh nó

Example:
  • to collate data/information/figures

    để đối chiếu dữ liệu/thông tin/số liệu

  • The researchers collated all the data from their experiments to draw conclusions.

    Các nhà nghiên cứu đã tổng hợp tất cả dữ liệu từ các thí nghiệm của mình để rút ra kết luận.

  • The accountant collated the financial records before presenting them to the board.

    Người kế toán đã đối chiếu các hồ sơ tài chính trước khi trình lên hội đồng quản trị.

  • The editor collated the submissions for the literary journal and selected the best ones for publication.

    Biên tập viên đã tập hợp các bài viết gửi đến tạp chí văn học và chọn ra những bài hay nhất để xuất bản.

  • The secretary collated the minutes of the previous meeting and distributed them to the attendees.

    Thư ký tập hợp biên bản cuộc họp trước và phân phát cho những người tham dự.

to collect pieces of paper or the pages of a book, etc. and arrange them in the correct order

để thu thập các mảnh giấy hoặc các trang của một cuốn sách, vv và sắp xếp chúng theo đúng thứ tự