Definition of commercial

commercialadjective

buôn bán, thương mại

/kəˈməːʃl/

Definition of undefined

The word "commercial" originates from the Latin word "commercium," meaning "trade" or "commerce." It entered English in the 14th century as "comercial" and evolved into its modern form over time. Initially, it referred to activities related to trade and business. Its usage expanded to encompass advertising and broadcasting in the early 20th century, leading to its modern definition of a paid advertisement, particularly on television or radio.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
examplecommercial school: trường thương nghiệp
examplecommercial treaty: hiệp ước thương mại
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi phát thanh quảng cáo hàng
examplecommercial room: phòng khách sạn cho những người đi chào hàng
examplecommercial traveller: người đi chào hàng
type danh từ
meaning(thông tục) người chào hàng
examplecommercial school: trường thương nghiệp
examplecommercial treaty: hiệp ước thương mại
meaningbuổi phát thanh quảng cáo hàng
examplecommercial room: phòng khách sạn cho những người đi chào hàng
examplecommercial traveller: người đi chào hàng
namespace

connected with the buying and selling of goods and services

liên quan đến việc mua bán hàng hóa và dịch vụ

Example:
  • residential and commercial properties

    nhà ở và thương mại

  • a commercial building/development

    một tòa nhà/phát triển thương mại

  • commercial real estate

    bất động sản thương mại

  • commercial activities

    hoạt động thương mại

  • They have offices in the commercial heart of the city.

    Họ có văn phòng ở trung tâm thương mại của thành phố.

  • She is developing the commercial side of the organization.

    Cô ấy đang phát triển khía cạnh thương mại của tổ chức.

  • a commercial vehicle (= one that is used for carrying goods or passengers who pay)

    một phương tiện thương mại (= một phương tiện được sử dụng để chở hàng hóa hoặc hành khách trả tiền)

making or intended to make a profit

thực hiện hoặc có ý định kiếm lợi nhuận

Example:
  • The movie was not a commercial success (= did not make money).

    Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không kiếm được tiền).

  • Risks arise when state-owned enterprises begin operating as commercial entities.

    Rủi ro phát sinh khi doanh nghiệp nhà nước bắt đầu hoạt động với tư cách là thực thể thương mại.

  • policies to attract new industrial or commercial enterprises

    chính sách thu hút doanh nghiệp công nghiệp, thương mại mới

  • They are keen to see the technology licensed for commercial use.

    Họ rất muốn thấy công nghệ được cấp phép sử dụng cho mục đích thương mại.

  • The data cannot be used for commercial purposes.

    Dữ liệu không thể được sử dụng cho mục đích thương mại.

  • The newspaper is acting solely in its own commercial interests.

    Tờ báo chỉ hành động vì lợi ích thương mại của riêng mình.

  • commercial baby foods

    thức ăn trẻ em thương mại

  • the first commercial flights across the Atlantic

    chuyến bay thương mại đầu tiên xuyên Đại Tây Dương

Extra examples:
  • His first jobs were in the commercial sector.

    Công việc đầu tiên của ông là trong lĩnh vực thương mại.

  • They are an educational charity, not a commercial publisher.

    Họ là một tổ chức từ thiện giáo dục, không phải là nhà xuất bản thương mại.

  • The decision has been made on a purely commercial basis.

    Quyết định này được đưa ra trên cơ sở thương mại thuần túy.

more interested in profit and being popular than in quality

quan tâm đến lợi nhuận và được ưa chuộng hơn là chất lượng

Example:
  • Their more recent music is far too commercial.

    Âm nhạc gần đây của họ quá mang tính thương mại.

  • The show was unashamedly commercial, with little artistic merit.

    Buổi biểu diễn mang tính thương mại một cách không hổ thẹn, không có giá trị nghệ thuật.

paid for by the money charged for broadcasting advertisements

được thanh toán bằng số tiền tính cho việc phát sóng quảng cáo

Example:
  • a commercial radio station/TV channel

    một đài phát thanh/kênh truyền hình thương mại