kỳ quặc, kỳ cục, lẻ (số)
/ˈɒdli/"Oddly" comes from the Old English word "odde," meaning "pointed, sharp, or strange." Over time, "odd" evolved to mean "uncommon, peculiar, or unusual." The suffix "-ly" signifies manner or quality, indicating that "oddly" describes something done in an uncommon or strange way. So, "oddly" literally means "in a manner that is pointed, sharp, or strange," reflecting its original sense of something unusual or out of place.
in a strange or unusual way
một cách kỳ lạ hoặc bất thường
Gần đây cô ấy cư xử rất kỳ lạ.
Sinh vật này có cái đầu có hình dạng kỳ lạ.
Anh ta đang mặc quần áo có màu sắc kỳ lạ.
Cái tên nghe quen đến lạ.
Anh nhìn cô theo cái cách mà cô thấy khó chịu một cách kỳ lạ.
Related words and phrases
used to show that something is surprising
được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó là đáng ngạc nhiên
Thật kỳ lạ, cô cảm thấy họ hạnh phúc hơn khi không có tiền.
Điều kỳ lạ là vé đắt nhất lại được bán nhanh nhất.
Related words and phrases