(especially in the US) one of the members of a group of young people (usually women) wearing special uniforms, who encourage the crowd to cheer for their team at a sports event
(đặc biệt là ở Hoa Kỳ) một trong những thành viên của một nhóm thanh niên (thường là phụ nữ) mặc đồng phục đặc biệt, khuyến khích đám đông cổ vũ cho đội của họ tại một sự kiện thể thao
a person who supports a particular politician, idea, or way of doing something
một người ủng hộ một chính trị gia, ý tưởng hoặc cách làm cụ thể nào đó
- one of the leading cheerleaders for the President’s welfare policies
một trong những người cổ vũ hàng đầu cho các chính sách phúc lợi của Tổng thống