Definition of chaste

chasteadjective

trong sạch

/tʃeɪst//tʃeɪst/

The word "chaste" has its roots in Latin, where it is found as "castus," meaning "pure," "uncontaminated," or "chaste." This Latin term is derived from the Sanskrit word "kshatra," which carries a sense of moral purity. The Latin "castus" was used to describe not only physical purity but also moral uprightness and modesty. The word "chaste" entered Old French as "chaste," and from there it was borrowed into Middle English as "chast." In English, the word initially retained its Latin sense, meaning "pure" or "unpolluted." Over time, however, its connotation shifted to imply not only physical purity but also moral restraint, particularly in matters of sexuality. Today, "chaste" is often used to describe something or someone that is morally pure, modest, and virtuous.

Summary
type tính từ
meaningtrong sạch, trong trắng, minh bạch
meaninggiản dị, mộc mạc, không cầu kỳ (văn)
meaningtao nhã, lịch sự (lời nói)
namespace

not having sex with anyone; only having sex with the person that you are married to

không quan hệ tình dục với bất cứ ai; chỉ quan hệ tình dục với người mà bạn đã kết hôn

Example:
  • to remain chaste

    giữ sự trong trắng

not expressing sexual feelings

không thể hiện cảm xúc tình dục

Example:
  • a chaste kiss on the cheek

    một nụ hôn thuần khiết lên má

simple and plain in style; not decorated

phong cách đơn giản và giản dị; không được trang trí

Example:
  • the cool, chaste interior of the hall

    nội thất mát mẻ, trong lành của hội trường

  • She wore a chaste gold chain around her neck.

    Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng ròng quanh cổ.