Definition of butt out

butt outphrasal verb

bỏ ra ngoài

////

The phrase "butt out" originated in the world of cigarettes and smoking in the mid-20th century. The term was used by smokers, who would often encourage non-smoking friends or relatives to refrain from commenting or criticizing their smoking habits. The expression "butt out" comes from the fact that smokers often discarded their cigarette butts, also known as stubs, into nearby ashtrays or on the ground. Non-smokers would then sometimes pick up these butts, also known as cigarette ends, and dispose of them properly or extinguish them properly, thus essentially "putting the cigarette out." The phrase "butt out" has since expanded beyond the context of smoking and is now used more broadly as a request for someone to stop meddling, interfering, or commenting excessively on a specific matter or issue. In short, "butt out" has morphed from a specific request related to cigarette stubs into a more general expression meaning to stop or cease making unwanted remarks.

namespace
Example:
  • "Please butt out of this conversation, it's none of your business."

    "Làm ơn đừng xen vào cuộc trò chuyện này nữa, nó không liên quan đến anh."

  • "I don't appreciate your constant interference, so kindly butt out."

    "Tôi không thích sự can thiệp liên tục của anh, vậy nên vui lòng tránh ra."

  • "The doctors have advised me to quit smoking, and I don't need your unsolicited advice to butt out."

    "Các bác sĩ đã khuyên tôi bỏ thuốc lá, và tôi không cần lời khuyên không mong muốn của anh để từ bỏ."

  • "Your input is no longer required here, so it's time for you to butt out."

    "Không còn cần sự tham gia của anh nữa, nên đã đến lúc anh nên biến đi."

  • "Butt out, guys. I want to talk to Bob alone."

    "Các anh tránh ra đi. Tôi muốn nói chuyện riêng với Bob."

  • "I'm trying to focus, and all your comments are getting in the way, so I'd appreciate it if you'd butt out."

    "Tôi đang cố gắng tập trung, và mọi bình luận của anh đang làm phiền, nên tôi rất mong anh đừng xen vào."

  • "unless you want me to butt out, I'm gonna tell you what I think."

    "trừ khi anh muốn tôi xen vào, tôi sẽ nói cho anh biết tôi nghĩ gì."

  • "your inputs are always appreciated, but I need to handle this on my own, so please butt out this time."

    "Chúng tôi luôn trân trọng ý kiến ​​đóng góp của bạn, nhưng tôi cần tự mình giải quyết việc này, vì vậy lần này hãy tránh xa tôi nhé."

  • "I know what I'm doing, you can butt out and trust my decision."

    "Tôi biết mình đang làm gì, anh có thể không cần quan tâm và tin vào quyết định của tôi."

  • "his insistence on giving unsolicited advice made me want to butt him out of my life completely."

    "Việc anh ta cứ liên tục đưa ra lời khuyên không được yêu cầu khiến tôi muốn loại anh ta ra khỏi cuộc sống của tôi ngay lập tức."