tính từ
có bong bóng, nhiều bọt, nhiều tăm; sủi bọt, sủi tăm
danh từ
(từ lóng) rượu sâm banh
bong bóng
/ˈbʌbli//ˈbʌbli/"Bubbly" originates from the sound of bubbles popping, a light and airy sound often associated with champagne. The word "bubble" itself has roots in Old French "boule," meaning "ball," referencing the round shape of bubbles. The adjective "bubbly" emerged in the 19th century, initially referring to the physical appearance of champagne. Over time, it came to describe the vivacious and cheerful personality of someone who enjoys this type of drink.
full of bubbles
đầy bong bóng
Tôi muốn tắm nước nóng có bọt.
always cheerful, friendly and enthusiastic
luôn vui vẻ, thân thiện và nhiệt tình
Tính cách tươi sáng, sôi nổi của Julie
Anh ấy thực sự là một chàng trai sôi nổi và hướng ngoại, yêu thích diễn xuất.