mãnh liệt
/ˌenəˈdʒetɪk//ˌenərˈdʒetɪk/The word "energetic" has its roots in the Greek words "en" meaning "in" and "ergon" meaning "work" or "activity". In the 15th century, the Latin word "energeticus" was borrowed from the Greek "energeia", which referred to the state of being active or in action. The Latin word was later adapted into Middle English as "energetik", and gradually evolved into the modern English word "energetic". Today, the word "energetic" refers to something or someone that is characterized by high levels of energy, dynamism, or vigor. It can also imply a sense of enthusiasm, drive, or motivation.
Jane là một vận động viên chạy bộ năng nổ và thường chạy 1 dặm mà không dừng lại.
Michael là một nhạc sĩ năng nổ, có thể chơi guitar hàng giờ mà không nghỉ ngơi.
Laura là một nhân viên bán hàng năng nổ, có thể thuyết phục khách hàng mua hàng bằng lời chào hàng nhiệt tình của mình.
Cầu thủ bóng rổ năng nổ Kobe Bryant đã ghi được 60 điểm trong trận đấu NBA cuối cùng của mình trước khi giải nghệ.
Sarah là một giáo viên năng nổ, luôn khiến việc học trở nên VUI VẺ đối với học sinh.
Tom là một nhà hoạt động năng nổ, thường xuyên tổ chức các cuộc biểu tình và tuần hành vì mục đích của mình.
Các diễn viên năng động trên sân khấu luôn thu hút và khiến khán giả thích thú trong suốt buổi biểu diễn.
Barack Obama tràn đầy năng lượng đã có bài phát biểu mạnh mẽ tại Đại hội toàn quốc của đảng Dân chủ khiến đám đông phấn khích.
Rachel là một y tá năng nổ và không bao giờ chậm lại, ngay cả trong ca làm việc bận rộn.
Những công nhân xây dựng năng nổ không biết mệt mỏi đang xây dựng những tòa nhà chọc trời một cách hiệu quả và nhanh chóng.