khó chịu
/ˈbɒðəsəm//ˈbɑːðərsəm/"Bothersome" is a combination of two words: "bother" and "-some." "Bother" comes from the Old English word "bēoþian," meaning "to trouble" or "to worry." It likely stems from the Proto-Germanic word "bauthjan," also meaning "to trouble." The suffix "-some" is a common English suffix meaning "full of," "likely to," or "causing." Therefore, "bothersome" literally means "full of bother" or "causing bother," signifying something that is annoying or troublesome.
Tiếng bíp liên tục của đồng hồ báo thức vào mỗi buổi sáng thật khó chịu và làm gián đoạn giấc ngủ của tôi.
Tiếng chó sủa của nhà hàng xóm làm tôi khó chịu mỗi khi tôi cố gắng thư giãn ở nhà.
Sự bừa bộn để lại trên bệ bếp sau bữa ăn thật khó chịu và tạo thêm việc cho tôi.
Mùi thuốc lá của bạn cùng phòng làm tôi khó chịu và để lại mùi thoang thoảng trong không khí.
Kết nối Wi-Fi không ổn định trong căn hộ của tôi gây khó chịu và làm gián đoạn công việc và giải trí trực tuyến của tôi.
Những cơn đau đầu tái phát mà tôi gặp phải rất khó chịu và ảnh hưởng đến khả năng tập trung cũng như năng suất làm việc của tôi.
Tiếng ồn của các thiết bị điện tử như tivi và máy tính làm tôi khó chịu, đặc biệt là trong môi trường yên tĩnh.
Tiếng ruồi vo ve trong nhà vào mùa hè thật khó chịu và khiến chúng ta khó tập trung vào công việc.
Việc hắt hơi và ho liên tục của những người bệnh ở gần rất khó chịu và dễ phát tán vi khuẩn.
Việc sử dụng điện thoại di động quá mức ở những nơi công cộng như nhà ăn và rạp hát làm phiền nhiều người và phá vỡ sự yên tĩnh.