Definition of bedrock

bedrocknoun

đá gốc

/ˈbedrɒk//ˈbedrɑːk/

The word "bedrock" originated in the 17th century, evolving from the combination of "bed" and "rock." Initially, it simply described the solid rock foundation beneath layers of soil or sediment. However, its meaning expanded to encompass the fundamental or essential basis of something, much like a rock provides a firm foundation. This metaphorical use arose from the unwavering stability and solidity associated with bedrock, making it a fitting representation of core principles, truths, or values.

namespace

a strong base for something, especially the facts or the principles on which it is based

một cơ sở vững chắc cho một cái gì đó, đặc biệt là các sự kiện hoặc nguyên tắc mà nó dựa trên

Example:
  • The poor suburbs traditionally formed the bedrock of the party's support.

    Các vùng ngoại ô nghèo theo truyền thống đã hình thành nền tảng cho sự ủng hộ của đảng.

  • Honesty is the bedrock of any healthy relationship.

    Sự trung thực là nền tảng của bất kỳ mối quan hệ lành mạnh nào.

  • The concept of democracy is firmly grounded in the bedrock of American values.

    Khái niệm dân chủ có nền tảng vững chắc trong các giá trị của người Mỹ.

  • The principles of justice and equality form the bedrock of our legal system.

    Các nguyên tắc công lý và bình đẳng tạo thành nền tảng cho hệ thống pháp luật của chúng ta.

  • The theory of evolution is built on a bedrock of scientific evidence.

    Thuyết tiến hóa được xây dựng trên nền tảng bằng chứng khoa học.

the solid rock in the ground below the loose soil and sand

đá rắn trong lòng đất bên dưới đất và cát lỏng lẻo