a strong base for something, especially the facts or the principles on which it is based
một cơ sở vững chắc cho một cái gì đó, đặc biệt là các sự kiện hoặc nguyên tắc mà nó dựa trên
- The poor suburbs traditionally formed the bedrock of the party's support.
Các vùng ngoại ô nghèo theo truyền thống đã hình thành nền tảng cho sự ủng hộ của đảng.
- Honesty is the bedrock of any healthy relationship.
Sự trung thực là nền tảng của bất kỳ mối quan hệ lành mạnh nào.
- The concept of democracy is firmly grounded in the bedrock of American values.
Khái niệm dân chủ có nền tảng vững chắc trong các giá trị của người Mỹ.
- The principles of justice and equality form the bedrock of our legal system.
Các nguyên tắc công lý và bình đẳng tạo thành nền tảng cho hệ thống pháp luật của chúng ta.
- The theory of evolution is built on a bedrock of scientific evidence.
Thuyết tiến hóa được xây dựng trên nền tảng bằng chứng khoa học.
the solid rock in the ground below the loose soil and sand
đá rắn trong lòng đất bên dưới đất và cát lỏng lẻo