cái giường
/bɛd/The origin of the word "bed" can be traced back to Old English "bæd" or "bædd", which referred to a bed or couch. This word is derived from the Proto-Germanic word "*batiz", which is also the source of the Modern German word "Bet" and the Dutch word "bed". The Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*bhed-", which meant "to spread" or "to lay out". This root is also seen in other English words such as "flail" and "spred". Over time, the spelling and pronunciation of the word "bed" evolved into its modern form, but its meaning has remained relatively consistent. Today, the word "bed" refers to a piece of furniture designed for sleeping or resting, as well as the act of lying or resting on such a piece of furniture.
a piece of furniture for sleeping on
một món đồ nội thất để ngủ
một giường đơn/giường đôi
Cô ấy nằm trên giường (= trên tấm trải giường).
Anh ấy nằm trên giường (= dưới vỏ bọc).
Tôi mệt rồi - tôi đi ngủ đây.
Tôi sẽ chỉ cho bọn trẻ đi ngủ thôi.
Đã đến giờ đi ngủ (= đã đến giờ đi ngủ).
Anh ấy thích uống một cốc ca cao trước khi đi ngủ (= trước khi đi ngủ).
vào/ra khỏi giường
dọn giường (= sắp xếp các tấm trải giường một cách gọn gàng)
Bạn có thể cho tôi một chiếc giường qua đêm (= nơi nào đó để ngủ) không?
Thiếu giường bệnh viện (= không đủ chỗ cho bệnh nhân nhập viện).
Anh ấy đã phải nằm liệt giường vì cúm trong vài ngày qua.
Ăn sáng trên giường là một điều hiếm có.
Tôi chạy và trốn dưới gầm giường.
Cô ấy đến và ngồi ở chân (= dưới cùng) của giường.
Elizabeth đang ngồi trên giường viết thư.
Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ.
Cô kiệt sức bò lên giường.
Bạn đã ra khỏi giường chưa?
Anh và anh trai phải ngủ chung giường.
the bottom of a river, the sea, etc.
đáy sông, biển, v.v.
giường đại dương
bãi hàu (= một khu vực trên biển nơi có nhiều hàu)
an area of ground in a garden or park for growing flowers, vegetables, etc.
diện tích đất trong vườn hoặc công viên để trồng hoa, rau, v.v.
luống hoa
Những luống hoa được nâng lên rất lý tưởng cho những người ngồi xe lăn.
luống hoa hồng trang trí
Related words and phrases
a layer of something that other things lie or rest on
một lớp của cái gì đó mà những thứ khác nằm hoặc dựa vào
gà nướng, phục vụ trên cơm
Các khối phải được đặt trên nền bê tông.
a layer of clay, rock, etc. in the ground
một lớp đất sét, đá, vv trong lòng đất
Related words and phrases
Phrasal verbs