Definition of barfly

barflynoun

con ruồi quán bar

/ˈbɑːflaɪ//ˈbɑːrflaɪ/

The term "barfly" has its roots in the early 20th century in the United States. During the Prohibition era (1920-1933), when the sale and consumption of alcohol were illegal, bars and speakeasies became popular hangouts for those who wanted to enjoy a drink. A "barfly" originally referred to a frequent patron of these establishments, often a man who would hang around the bar, drinking and socializing with others. Over time, the term took on a slightly derogatory connotation, implying that the person was a regular at the bar, perhaps too regular, and was seen as a fixture or a fixture in the establishment. Today, the term "barfly" is still used to describe someone who is a frequent visitor to a bar, but it can also be used in a more playful or affectionate way to refer to someone who is a regular at a particular establishment or has a certain charm and charisma.

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay la cà ở các quán rượu
namespace
Example:
  • The bar was filled with barflies, their faces etched with lines from years of heavy drinking.

    Quán bar chật kín những người hay nhậu nhẹt, khuôn mặt họ hằn rõ những nếp nhăn do nhiều năm uống rượu.

  • She had been a barfly for as long as she could remember, nursing her glass for hours on end.

    Cô đã là một người nghiện rượu từ khi còn nhỏ, liên tục nhâm nhi ly rượu của mình hàng giờ liền.

  • As a barfly, he knew every regular in the joint and could strike up a conversation about anything from baseball to politics.

    Là một người hay lui tới quán bar, anh biết tất cả những khách quen trong quán và có thể bắt chuyện về bất cứ chủ đề gì, từ bóng chày đến chính trị.

  • The barfly with the greasy hair and permanent frown always seemed to be staring right through the other patrons.

    Gã lang thang trong quán bar với mái tóc bết dầu và khuôn mặt cau có thường trực dường như luôn nhìn chằm chằm vào những khách hàng khác.

  • The barfly at the end of the counter nursed his whiskey and scowled at the TV, muttering to himself about the state of the world.

    Gã lang thang ở cuối quầy bar nhâm nhi ly rượu whisky và cau mày nhìn TV, lẩm bẩm một mình về tình hình thế giới.

  • The barfly who sat in the corner booth with a pile of crumpled dollar bills steadily amassing around his feet appeared to have made a life out of drinking.

    Gã lang thang ngồi ở góc quán bar với một đống tiền đô la nhàu nát chất thành đống quanh chân dường như đã kiếm sống bằng nghề uống rượu.

  • The regulars at the bar were a cast of colorful characters, from the grizzled old-timer with the white beard to the barflies who couldn't seem to quit drinking.

    Những khách quen ở quán bar có nhiều tính cách khác nhau, từ những ông già tóc muối tiêu với bộ râu trắng cho đến những anh chàng thích nhậu nhẹt không thể bỏ rượu.

  • The barfly with the missing tooth and the perpetual scowl always seemed to have a story to tell, but no one dared to get too close.

    Con ruồi quán bar mất răng và luôn cau có dường như luôn có một câu chuyện để kể, nhưng không ai dám đến quá gần.

  • The barfly who sat next to the jukebox with a half-empty bottle of gin spilled across his lap had clearly seen better days.

    Gã lang thang ở quán bar ngồi cạnh máy hát tự động với chai rượu gin còn một nửa đổ trên đùi rõ ràng đã trải qua những ngày tháng tươi đẹp hơn.

  • The bar was a magnet for barflies, and after a few drinks, it was impossible to tell who was a regular and who wasn't.

    Quán bar này là nơi thu hút rất nhiều khách quen, và sau vài ly, không thể biết được ai là khách quen và ai không.