thú vị
/əˈmjuːzɪŋli//əˈmjuːzɪŋli/"Amusingly" traces its roots back to the Old French word "amusant," meaning "entertaining" or "diverting." "Amusant" itself came from the Latin verb "amusiare," meaning "to deceive" or "to mislead." Over time, the meaning shifted to a more positive connotation, focusing on the pleasurable aspect of entertainment. The "-ly" suffix was added in English to create the adverb "amusingly," indicating a manner or way of being amusing.
Những câu chuyện cười của diễn viên hài về anh chị em ruột khiến khán giả bật cười thích thú.
Những trò hề của trẻ em trong vở kịch ở trường khiến các bậc phụ huynh thích thú.
Màn biểu diễn piano của cô vừa quyến rũ vừa kỳ quặc một cách thú vị.
Tình yêu của chú chó con dành cho chiếc giày khiến chủ nhân của nó bật cười thích thú.
Những tình tiết bất ngờ trong phim khiến khán giả phải đoán già đoán non một cách thú vị.
Cảnh rượt đuổi vui nhộn của chú mèo quanh nhà khiến cả gia đình bật cười thích thú.
Những con thú bằng bóng bay của chú hề đã làm trẻ em trong bữa tiệc kinh ngạc và thích thú.
Biểu cảm khuôn mặt cường điệu của cô trong chương trình hài kịch khiến khán giả bật cười thích thú.
Tiếng cười khúc khích của em bé trong giờ tắm khiến bố mẹ em thích thú.
Những pha nhào lộn thách thức trọng lực của diễn viên nhào lộn khiến khán giả thích thú và kinh ngạc.