Definition of alike

alikeadverb

như nhau

/əˈlaɪk//əˈlaɪk/

The word "alike" has its roots in Old English, stemming from the phrase "on lic," meaning "in form" or "in body." This phrase was later shortened to "on like," and finally evolved into the modern "alike." The concept of "alike" suggests similarity or resemblance, emphasizing shared physical characteristics or qualities. Over time, the word broadened its usage, encompassing not just physical likenesses but also similarities in nature, function, or behavior.

Summary
type tính từ
meaninggiống, tương tự
exampleto be dressed alike: ăn mặc giống nhau
exampleshare and share alike: chia đều
type phó từ
meaninggiống nhau, như nhau, đều nhau
exampleto be dressed alike: ăn mặc giống nhau
exampleshare and share alike: chia đều
namespace

in a very similar way

theo một cách rất giống nhau

Example:
  • They tried to treat all their children alike.

    Họ cố gắng đối xử với tất cả con cái của họ như nhau.

  • The two sisters looked so alike that it was hard to tell them apart.

    Hai chị em trông giống nhau đến nỗi khó có thể phân biệt được.

  • The twins' appearance was virtually identical, from their piercing blue eyes to their dimpled smiles.

    Ngoại hình của cặp song sinh gần như giống hệt nhau, từ đôi mắt xanh thẳm đến nụ cười lúm đồng tiền.

  • The siblings' laughs were so similar that they sounded like they came from the same person.

    Tiếng cười của hai anh em giống nhau đến nỗi nghe như thể chúng phát ra từ cùng một người.

  • The duo's fashion sense was like a carbon copy of each other's, with matching jackets and pants.

    Gu thời trang của cặp đôi này giống hệt nhau, với áo khoác và quần đồng bộ.

used after you have referred to two people or groups, to mean ‘both’ or ‘equally’

được sử dụng sau khi bạn đã đề cập đến hai người hoặc hai nhóm, có nghĩa là 'cả hai' hoặc 'bằng nhau'

Example:
  • Good management benefits employers and employees alike.

    Quản lý tốt mang lại lợi ích cho người sử dụng lao động cũng như người lao động.