sự nhạy bén
/əˈkjuːtnəs//əˈkjuːtnəs/The word "acuteness" originates from the Latin word "acutus," meaning "sharp, pointed, keen." This word itself evolved from the verb "acuere," which means "to sharpen." The concept of "sharpness" extended from physical objects to mental and sensory abilities, leading to the meaning of "keenness of perception" or "severity" that we associate with "acuteness" today. This evolution highlights how language reflects our understanding of the world and how abstract concepts are often rooted in concrete experiences.
how serious or severe something is
một cái gì đó nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng như thế nào
mức độ nghiêm trọng của vết thương của cô ấy
Cơn đau ngực của bệnh nhân biểu hiện cấp tính và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
Sự nhạy bén trong thị lực đã giúp bà phát hiện ra những chi tiết nhỏ mà người khác bỏ sót.
Sự nhạy bén trong trực giác của ông là kết quả của tư duy sắc bén.
Sự nhạy bén của các giác quan cho phép anh phát hiện ra mùi khí gas thoang thoảng bên trong tòa nhà.
how sensitive and well developed a sense or mental ability is
giác quan hoặc khả năng tinh thần nhạy cảm và phát triển tốt như thế nào
thính giác nhạy bén bất thường
sự nhạy bén về tinh thần