Definition of acquit

acquitverb

tha bổng

/əˈkwɪt//əˈkwɪt/

The word "acquit" has a fascinating history! It originates from the Latin word "acquittare," which means "to pay off or clear." In the 14th century, the word "acquit" emerged in Middle English, initially meaning "to pay or discharge a debt." Over time, its meaning evolved to "to clear or declare someone not guilty" in a court of law. This sense emerged in the 15th century, likely due to the connection between paying off a debt and clearing one's name. Today, "acquit" is used in various contexts, including law, finance, and everyday language. Despite its complex evolution, the core idea of "acquit" remains rooted in the concept of clearing or paying off a responsibility or claim.

Summary
type ngoại động từ
meaningtrả hết, trang trải (nợ nần)
exampleto acquit one's debt trang trải hết nợ nần: tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
exampleto be acquitted of one's crime: được tha bổng
meaningto acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
exampleto acquit oneself of a promise: làm trọn lời hứa
exampleto acquit oneself of one's task: làm trọn nhiệm vụ
meaninglàm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
exampleto acquit oneself ill: làm không tốt phần mình, xử sự xấu
namespace

to decide and state officially in court that somebody is not guilty of a crime

quyết định và tuyên bố chính thức trước tòa rằng ai đó không phạm tội

Example:
  • The jury acquitted him of murder.

    Bồi thẩm đoàn đã tuyên trắng án cho anh ta về tội giết người.

  • Both defendants were acquitted.

    Cả hai bị cáo đều được trắng án.

  • She was acquitted on all charges.

    Cô được trắng án về mọi tội danh.

  • He was acquitted on the grounds of insufficient evidence.

    Anh ta được trắng án vì không đủ bằng chứng.

  • The jury has acquitted the defendant of all charges in the trial.

    Hội đồng xét xử đã tuyên bị cáo trắng án về mọi cáo buộc trong phiên tòa.

Related words and phrases

to perform or behave well, badly, etc.

để thực hiện hoặc cư xử tốt, xấu, vv.

Example:
  • He acquitted himself brilliantly in the exams.

    Anh ấy đã thể hiện mình một cách xuất sắc trong các kỳ thi.