Definition of accrue

accrueverb

tích lũy

/əˈkruː//əˈkruː/

The word "accrue" has its roots in Latin. The Latin word "accrire" means "to grow" or "to increase", which is derived from the verb "acrum", which means "to grow" or "to rise". The Latin word was used to describe the growth or increase of something over time, such as the growth of crops or the increase of debts. The word "accrue" entered the English language in the 14th century and initially meant "to grow" or "to increase". Over time, its meaning shifted to "to accumulate or grow in amount or degree", particularly in financial contexts. For example, interest or charges may "accrue" over time. Today, the word is commonly used in business, finance, and accounting to describe the accumulation of costs, debts, or profits over a period of time.

Summary
type nội động từ
meaning(: to) đổ dồn về (ai...)
examplegreat profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ
meaning(: from) sinh ra (từ...), do... mà ra
examplesuch difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
meaningdồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
exampleinterest accrues from the first of January: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
exampleaccrued interest: tiền lãi để dồn lại
namespace

to increase over a period of time

tăng lên trong một khoảng thời gian

Example:
  • Interest will accrue if you keep your money in a savings account.

    Tiền lãi sẽ tích lũy nếu bạn giữ tiền trong tài khoản tiết kiệm.

  • economic benefits accruing to the country from tourism

    lợi ích kinh tế mang lại cho đất nước từ du lịch

  • The interest on my savings account accrues at a rate of 2% per annum.

    Lãi suất trong tài khoản tiết kiệm của tôi được tính theo tỷ lệ 2% mỗi năm.

  • As an executive at the company, my retirement benefits continue to accrue.

    Với tư cách là giám đốc điều hành của công ty, quyền lợi hưu trí của tôi vẫn tiếp tục được tích lũy.

  • Over time, my debt has accrued interest and penalties, making it harder to pay off.

    Theo thời gian, khoản nợ của tôi đã tích lũy cả lãi suất và tiền phạt, khiến việc trả nợ trở nên khó khăn hơn.

to allow a sum of money or debts to grow over a period of time

để cho phép một số tiền hoặc các khoản nợ tăng lên trong một khoảng thời gian

Example:
  • The firm had accrued debts of over $6m.

    Công ty đã tích lũy khoản nợ hơn 6 triệu đô la.

  • The money was placed in a special account to accrue interest.

    Tiền được chuyển vào một tài khoản đặc biệt để tích lũy lãi suất.

Related words and phrases