Definition of pile up

pile upphrasal verb

chồng chất lên

////

The phrase "pile up" is a compound verb formed by combining the words "pile" and "up." The word "pile" originated from the Old Norse word "byllr" meaning "mass, heap." This Scandinavian loanword entered the English language in the 14th century. The Old English word for "heap" was "hæpp," but it fell out of use by the 13th century. The Old Norse word "byllr" was related to the Old Norse word "bylja" meaning "to heap up." This verb provided the basis for the modern English verb "to build," which derives from the Old English word "byrian," meaning "to build, erect." The modern English preposition "up" comes from the Old English word "upp," which had several related meanings, including "up, upward," and "above, over." This preposition, which was added to the word "pile," contributed to the meaning of "to place a large number of things on top of each other." Thus, the phrase "pile up" refers to the action of gathering a large number of objects and placing them on top of each other, forming a "pile." This phrase has been in use since the Early Modern English period, and has remained popular due to its clarity and conciseness in describing the action of accumulation.

namespace
Example:
  • The snow kept piling up outside, making it incredibly difficult to shovel the driveway.

    Tuyết cứ chất đống bên ngoài, khiến việc dọn tuyết trên đường lái xe trở nên vô cùng khó khăn.

  • The dishes were piling up in the sink as the deadline for the project drew nearer.

    Bát đĩa chất đống trong bồn rửa khi thời hạn hoàn thành dự án đang đến gần.

  • The leaves continued to pile up on the porch, blowing in from the trees above.

    Những chiếc lá tiếp tục chất đống trên hiên nhà do bị gió thổi từ những cái cây phía trên.

  • The bills just kept piling up on my desk, threatening to overwhelm me financially.

    Các hóa đơn cứ liên tục chất đống trên bàn làm việc của tôi, đe dọa gây áp lực về mặt tài chính cho tôi.

  • The luggage piled up in a messy heap as the travelers stumbled off the plane exhausted.

    Hành lý chất thành một đống lộn xộn khi hành khách lảo đảo bước ra khỏi máy bay trong tình trạng kiệt sức.

  • The work poured in faster than I could handle it, leaving tasks to pile up on my desk.

    Công việc dồn đến nhanh hơn khả năng xử lý của tôi, khiến nhiều việc chất đống trên bàn làm việc.

  • The books started to pile up on my bookshelf as I worked my way through my summer reading list.

    Những cuốn sách bắt đầu chất đống trên giá sách của tôi khi tôi thực hiện danh sách sách đọc trong mùa hè.

  • The clutter piled up in the small apartment, making it hard to find anything.

    Đồ đạc chất đống trong căn hộ nhỏ khiến việc tìm kiếm bất cứ thứ gì trở nên khó khăn.

  • The emails just kept piling up in my inbox, and I didn't have the time to sort through them all.

    Các email cứ chất đống trong hộp thư đến của tôi và tôi không có thời gian để phân loại tất cả.

  • The recyclables piled up in the bin, waiting to be taken away.

    Những vật liệu tái chế được chất đống trong thùng rác, chờ được mang đi.