danh từ
sự quằn quại; sự bò quằn quại
to wriggle one's tail: ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free: vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
nội động từ
quằn quại; bò quằn quại
to wriggle one's tail: ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free: vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
len, luồn, lách
to wriggle one's way into: lẻn vào, luồn vào
to wriggle into someone's favour: khéo luồn lách để được lòng ai
he can wriggle out of any difficulty: nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
(nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
criticism made him wriggle: sự phê bình làm cho hắn khó chịu