Định nghĩa của từ whip

whipverb

roi da

/wɪp//wɪp/

Từ "whip" có một lịch sử thú vị, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwīp", có nghĩa là "di chuyển nhanh" hoặc "đánh". Về cơ bản, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "hwīpan", có cùng nghĩa. Theo thời gian, "whip" đã phát triển để mô tả cả hành động đánh bằng một công cụ linh hoạt và bản thân công cụ đó. Điều này có thể là do chuyển động đánh nhanh, mạnh liên quan đến việc sử dụng roi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningroi, roi da

exampleto whip a horse: quất ngựa

exampleto whip down the stairs: lao nhanh xuống cầu thang

meaningngười đánh xe ngựa

exampleto whip a seam: khâu vắt một đường may

meaningngười phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper

exampleto whip a knife out of one's pocket: rút nhanh con dao nhíp trong túi ra

exampleto whip off one's coat: cởi phắt áo choàng ra

type nội động từ

meaningxông, lao, chạy vụt

exampleto whip a horse: quất ngựa

exampleto whip down the stairs: lao nhanh xuống cầu thang

meaningquất, đập mạnh vào

exampleto whip a seam: khâu vắt một đường may

namespace

to hit a person or an animal hard with a whip, as a punishment or to make them go faster or work harder

dùng roi đánh mạnh vào một người hoặc một con vật, như một hình phạt hoặc để khiến chúng đi nhanh hơn hoặc làm việc chăm chỉ hơn

Ví dụ:
  • He was taken back to the jail and soundly whipped.

    Anh ta bị đưa trở lại nhà tù và bị đánh đòn nặng nề.

to move, or make something move, quickly and suddenly or violently in a particular direction

di chuyển, hoặc làm cho cái gì đó di chuyển, nhanh chóng và đột ngột hoặc dữ dội theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • A branch whipped across the car window.

    Một cành cây quất ngang qua cửa sổ ô tô.

  • Her hair whipped around her face in the wind.

    Tóc cô tung bay quanh khuôn mặt trong gió.

  • The waves were being whipped by 50 mile an hour winds.

    Những con sóng đang bị gió giật 50 dặm một giờ.

Ví dụ bổ sung:
  • At the sound of his name, he whipped round and glared at us.

    Khi nghe thấy tên mình, anh ta quay lại và trừng mắt nhìn chúng tôi.

  • The wind whipped across the moors.

    Gió thổi qua đồng hoang.

  • The wind whipped her hair around her face.

    Gió thổi tung tóc quanh mặt cô.

to remove or pull something quickly and suddenly

loại bỏ hoặc kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng và đột ngột

Ví dụ:
  • She whipped the mask off her face.

    Cô lột chiếc mặt nạ ra khỏi mặt.

  • The man whipped out a knife.

    Người đàn ông rút con dao ra.

Ví dụ bổ sung:
  • She whipped the letter away from him.

    Cô giật lá thư khỏi tay anh.

  • A gust of wind whipped off her hat.

    Một cơn gió thổi bay chiếc mũ của cô.

  • He whipped out a notebook and began scribbling furiously.

    Anh ta rút ra một cuốn sổ và bắt đầu viết nguệch ngoạc một cách giận dữ.

to mix cream, etc. very quickly until it becomes stiff

trộn kem, v.v. rất nhanh cho đến khi nó trở nên cứng

Ví dụ:
  • Serve the pie with whipped cream.

    Ăn bánh với kem tươi.

  • Lightly whip the egg whites and add them to the mixture.

    Đánh nhẹ lòng trắng trứng và thêm chúng vào hỗn hợp.

  • Whip the egg whites up into stiff peaks.

    Đánh lòng trắng trứng thành chóp cứng.

to defeat somebody very easily in a game

đánh bại ai đó rất dễ dàng trong một trò chơi

Ví dụ:
  • The team whipped its opponents by 35 points.

    Đội đã đánh bại đối thủ của mình 35 điểm.

  • They whipped Australia 18–3 in the final game.

    Họ đánh bại Australia với tỷ số 18–3 trong trận đấu cuối cùng.

Từ, cụm từ liên quan

to steal something

ăn trộm cái gì đó