Định nghĩa của từ wearily

wearilyadverb

mệt mỏi

/ˈwɪərəli//ˈwɪrəli/

Từ "wearily" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó xuất phát từ hai từ "wær" có nghĩa là "weary" và hậu tố "-ly" tạo thành trạng từ. Trong tiếng Anh hiện đại, "wearily" là trạng từ có nghĩa là "mệt mỏi hoặc kiệt sức" hoặc "có cảm giác mệt mỏi".

Tóm Tắt

typephó từ

meaningrất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng)

meaningkhông còn quan tâm đến, không còn hứng thú về cái gì; chán cái gì

meaninggây ra mệt mỏi, gây ra buồn chán

namespace

in a way that shows somebody is very tired

theo cách cho thấy ai đó rất mệt mỏi

Ví dụ:
  • He closed his eyes wearily.

    Anh nhắm mắt lại một cách mệt mỏi.

in a way that shows somebody is annoyed and bored because they have had to do something, hear something, explain something, etc. many times

theo cách cho thấy ai đó đang khó chịu và buồn chán vì họ phải làm gì đó, nghe gì đó, giải thích điều gì đó, v.v. nhiều lần

Ví dụ:
  • ‘Yes, yes, I know,’ she said wearily.

    "Vâng, vâng, tôi biết," cô mệt mỏi nói.