phó từ
miễn cưỡng; bất đắc dự, không tự nguyện, không sẵn lòng
trơ trơ, khó bảo, khó làm
miễn cưỡng
/rɪˈlʌktəntli//rɪˈlʌktəntli/Từ "reluctantly" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "reluctus", có nghĩa là "hated" hoặc "khó chịu". Trong tiếng Anh trung đại, từ "reluct" xuất hiện, mang ý nghĩa là "rút lui" hoặc "không muốn". Tính từ "reluctant" xuất hiện vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "unwilling" hoặc "do dự". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng làm điều gì đó một cách miễn cưỡng, thường là do thiếu nhiệt tình hoặc miễn cưỡng. Dạng trạng từ "reluctantly" xuất hiện vào thế kỷ 16, có nghĩa là làm điều gì đó theo cách không muốn hoặc miễn cưỡng. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả các hành động hoặc chuyển động được thực hiện với sự do dự hoặc không muốn.
phó từ
miễn cưỡng; bất đắc dự, không tự nguyện, không sẵn lòng
trơ trơ, khó bảo, khó làm
Kate miễn cưỡng đồng ý đưa đứa con bị bệnh của anh trai mình đến bệnh viện vì anh ấy không thể rời khỏi nơi làm việc.
Sau nhiều tháng từ chối, cuối cùng Jack cũng miễn cưỡng đồng ý đi xem mắt.
Các học sinh miễn cưỡng tham dự cuộc họp bắt buộc sau khi điền đơn khiếu nại hiệu trưởng nhà trường.
Vận động viên này miễn cưỡng rút lui khỏi cuộc thi vì chấn thương nghiêm trọng.
Người phụ huynh miễn cưỡng cho con mình vào một trường học nghiêm ngặt vì thành tích học tập kém của học sinh.
Người quản lý miễn cưỡng chấp nhận quyết định cắt giảm lương của công ty do tình hình tài chính bất ổn.
Đứa trẻ bướng bỉnh miễn cưỡng uống thuốc sau khi phản đối một hồi lâu.
Hướng dẫn viên du lịch miễn cưỡng đề xuất tuyến đường thay thế vì đường chính đã bị đóng do lưu lượng giao thông lớn.
Người đồng nghiệp miễn cưỡng đảm nhận phần thuyết trình vào phút cuối vì nó không nằm trong mô tả công việc của cô ấy.
Người nông dân miễn cưỡng bán đất của mình cho chính phủ vì nơi này được coi là không an toàn do thảm họa thiên nhiên sắp xảy ra.