danh từ, số nhiều không đổi
(động vật học) cá hồi
(thông tục) con đĩ già
nội động từ
câu cá hồi
cá hồi
/traʊt//traʊt/Trong tiếng Anh trung đại, từ "trout" xuất hiện dưới dạng "trost" hoặc "trowth", có nghĩa là một loại cá. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm đã phát triển thành những gì chúng ta biết ngày nay, với bản ghi chép đầu tiên về từ "trout" có niên đại từ thế kỷ 13. Vậy là bạn đã biết rồi đấy! Nguồn gốc của từ "trout" bắt nguồn từ tiếng Latin và tiếng Celtic, với một chút tiếng Pháp cổ được thêm vào để có kết quả tốt.
danh từ, số nhiều không đổi
(động vật học) cá hồi
(thông tục) con đĩ già
nội động từ
câu cá hồi
a common freshwater fish that is used for food. There are several types of trout.
một loại cá nước ngọt phổ biến được dùng làm thực phẩm. Có một số loại cá hồi.
cá hồi cầu vồng
câu cá hồi
Chúng ta sẽ ăn cá hồi vào bữa tối nhé?
Cá hồi đẻ trứng vào cuối mùa hè hoặc mùa thu.
an offensive word for an annoying or angry old woman
một từ xúc phạm đối với một bà già khó chịu hoặc tức giận
All matches