danh từ
(giải phẫu) tĩnh mạch
pulmonary veins: tĩnh mạch phổi
(thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
vân (đá, gỗ)
ngoại động từ
sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
pulmonary veins: tĩnh mạch phổi
tĩnh mạch
/veɪn//veɪn/Từ "vein" có một lịch sử hấp dẫn. Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, từ "phleps" (φλέψ) dùng để chỉ mạch máu, cụ thể là tĩnh mạch. Bản dịch tiếng Latin, "vena", dùng để chỉ mạch máu dẫn máu ra khỏi tim. Theo thời gian, từ "vein" đã phát triển để chỉ mạch máu dẫn máu đã khử oxy trở lại tim. Vào thế kỷ 14, từ "vein" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để mô tả một con đường hoặc kênh, như trong "a vein of ore" hoặc "a vein of thought." Nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng tĩnh mạch dẫn dòng máu chảy qua cơ thể, giống như mạch quặng dẫn một nguồn tài nguyên có giá trị qua lòng đất. Ngày nay, từ "vein" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa giải phẫu (mạch máu), nghĩa ẩn dụ (kênh hoặc đường dẫn), và thậm chí cả nghĩa thơ ca (nguồn cảm hứng hoặc sáng tạo ẩn dụ).
danh từ
(giải phẫu) tĩnh mạch
pulmonary veins: tĩnh mạch phổi
(thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
vân (đá, gỗ)
ngoại động từ
sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
pulmonary veins: tĩnh mạch phổi
any of the tubes that carry blood from all parts of the body towards the heart
bất kỳ ống dẫn máu từ tất cả các bộ phận của cơ thể về phía tim
tĩnh mạch cổ
Y tá gặp khó khăn trong việc tìm tĩnh mạch trên cánh tay của anh ấy.
Anh cảm thấy adrenalin đang chảy trong huyết quản của mình.
Nhà triết học Seneca đã mở tĩnh mạch của mình trong bồn tắm.
Những đường gân nổi rõ trên cổ họng và thái dương của cô.
Có một giọt máu Ireland chảy trong huyết quản cô ấy.
Từ, cụm từ liên quan
any of the very thin tubes that form the frame of a leaf or an insect’s wing
bất kỳ ống rất mỏng nào tạo thành khung của chiếc lá hoặc cánh côn trùng
a narrow area of a different colour in some types of stone, wood and cheese
một vùng hẹp có màu khác ở một số loại đá, gỗ và pho mát
a thin layer of minerals or metal contained in rock
một lớp khoáng chất hoặc kim loại mỏng có trong đá
một mạch vàng
Từ, cụm từ liên quan
an amount of a particular quality or feature in something
một lượng chất lượng hoặc tính năng cụ thể trong một cái gì đó
Họ đã khai thác được một nguồn thông tin phong phú trong thư ký của ông.
Có một mạch tục ngữ khôn ngoan trong những gì ông nói.
Nhà văn đã khai thác được tính hài hước phong phú trong vở kịch.
Gần đây đội đã đạt được phong độ phong phú.
a particular style or manner
một phong cách hoặc cách thức cụ thể
Một số người khác cũng bình luận theo cách tương tự.
“Và đó chưa phải là tất cả,” anh tiếp tục với giọng giận dữ.
Các diễn giả khác đã giải quyết vấn đề tương tự một cách nhẹ nhàng hơn.
May mắn thay, phần còn lại của buổi tối tiếp tục diễn ra nhẹ nhàng hơn.