Định nghĩa của từ artery

arterynoun

động mạch

/ˈɑːtəri//ˈɑːrtəri/

Từ "artery" bắt nguồn từ tiếng Latin "artēria", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ἀρθ Peer" hoặc "arteriōn Imperishable". Theo Berthelot, nhà triết học Hy Lạp Galen (129-216 CN) là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ "arteriōn" để mô tả các mạch máu, mà ông cho là bất tử hoặc vĩnh cửu. Phiên bản tiếng Latin của từ "artēria", sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "arterey" hoặc "artere", và cuối cùng phát triển thành cách viết tiếng Anh hiện đại là "artery". Mặc dù tên này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng Latin, khái niệm về mạch máu và chức năng của chúng trong hệ tuần hoàn đã trải qua những thay đổi và cải tiến đáng kể qua nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(giải phẫu) động mạch

meaningđường giao thông chính

namespace

any of the tubes that carry blood from the heart to other parts of the body

bất kỳ ống nào mang máu từ tim đến các bộ phận khác của cơ thể

Ví dụ:
  • blocked arteries

    động mạch bị chặn

  • The artery that carries oxygen-rich blood from the heart to the brain is called the carotid artery.

    Động mạch mang máu giàu oxy từ tim đến não được gọi là động mạch cảnh.

  • During exercise, the heart pumps more blood through the arteries to meet the increased demand for oxygen.

    Trong khi tập thể dục, tim sẽ bơm nhiều máu hơn qua các động mạch để đáp ứng nhu cầu oxy tăng cao.

  • High blood pressure can damage the inner walls of arteries, leading to a condition called atherosclerosis.

    Huyết áp cao có thể gây tổn thương thành động mạch, dẫn đến tình trạng xơ vữa động mạch.

  • Atherosclerosis causes the arteries to stiffen and narrow, making it harder for blood to flow through them.

    Xơ vữa động mạch khiến động mạch cứng lại và hẹp lại, khiến máu khó lưu thông qua động mạch.

Ví dụ bổ sung:
  • an artery supplying your heart with blood

    một động mạch cung cấp máu cho tim bạn

  • She suffers from hardening of the arteries.

    Cô ấy bị xơ cứng động mạch.

  • The surgeon will widen her arteries.

    Bác sĩ phẫu thuật sẽ mở rộng động mạch của cô ấy.

  • Too much fatty food will make your arteries clog up.

    Ăn quá nhiều chất béo sẽ khiến động mạch của bạn bị tắc nghẽn.

Từ, cụm từ liên quan

a large and important road, river, railway line, etc.

một con đường, con sông, tuyến đường sắt lớn và quan trọng, v.v.

Từ, cụm từ liên quan