phó từ
xuống, đi xuống, trở xuống
with head downwards: đầu cuối xuống
xuôi (dòng)
xuôi dòng thời gian, trở về sau
from Queen Victoria downwards: từ triều đại Hoàng hậu Vích-to-ri-a trở về sau
Xuống dưới
/ˈdaʊnwədz//ˈdaʊnwərdz/Từ "downwards" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "dūn" có nghĩa là "hill" hoặc "down" và "weard" có nghĩa là "hướng tới". Ban đầu, "downward" có nghĩa là "hướng tới ngọn đồi hoặc xuống". Theo thời gian, nghĩa đã chuyển sang ám chỉ hướng đi xuống, có thể là do sự liên kết giữa đồi với vùng đất thấp hơn. Hậu tố "-s" được thêm vào sau đó để biến nó thành trạng từ, chỉ hướng. Do đó, "downwards" theo nghĩa đen có nghĩa là "hướng tới ngọn đồi hoặc xuống", nhưng theo nghĩa bóng chỉ hướng di chuyển từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn.
phó từ
xuống, đi xuống, trở xuống
with head downwards: đầu cuối xuống
xuôi (dòng)
xuôi dòng thời gian, trở về sau
from Queen Victoria downwards: từ triều đại Hoàng hậu Vích-to-ri-a trở về sau
towards the ground; towards a lower place or position
về phía mặt đất; hướng tới một nơi hoặc vị trí thấp hơn
Cô ấy đang nằm úp mặt xuống bãi cỏ.
Khu vườn có độ dốc thoai thoải xuống dòng sông.
Nền kinh tế của đất nước đã suy thoái trong hai năm qua.
Báo cáo cho thấy xu hướng doanh số đang giảm kể từ quý trước.
Giá cả đã liên tục giảm xuống trong vài tháng qua.
Từ, cụm từ liên quan
towards a lower level, amount or price
hướng tới mức độ, số lượng hoặc giá thấp hơn
Chín phần trăm người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 2018 và xu hướng đang giảm dần.
Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh.
Các dự báo chính thức về sự lây lan của AIDS đã được điều chỉnh giảm xuống (= đã được dự đoán rằng căn bệnh này sẽ không lây lan nhanh như đã được đề xuất trước đó).
Nền kinh tế đang trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống.
Từ, cụm từ liên quan