Định nghĩa của từ twice

twiceadverb

hai lần

/twʌɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "twice" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Đây là một từ ghép được hình thành từ "twa", có nghĩa là "two" và hậu tố "-ce", là hậu tố nhân được sử dụng để tạo thành các từ chỉ sự lặp lại hoặc nhân. Trong tiếng Anh cổ, từ "twice" được viết là "twi-ce" hoặc "twic(e)", và có nghĩa là "hai lần" hoặc "thành hai phần". Ý nghĩa này vẫn được giữ nguyên cho đến ngày nay và "twice" vẫn được sử dụng để chỉ một điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện hai lần. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của "twice" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cơ bản của nó vẫn giữ nguyên. Ngày nay, chúng ta sử dụng "twice" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ ngôn ngữ hàng ngày đến văn học và thơ ca.

Tóm Tắt

type phó từ

meaninghai lần

exampletwice two is four: hai lần hai là bốn

exampleI have read this book twice: tôi đã đọc quyển sách này hai lần

meaninggấp hai

exampleI want twice as much (many): tôi cần gấp hai thế này

meaningkhông nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

typeDefault

meaninggấp đôi, hai lần

namespace

two times; on two occasions

hai lần; trong hai dịp

Ví dụ:
  • I don't know him well; I've only met him twice.

    Tôi không biết rõ về anh ấy; Tôi mới chỉ gặp anh ấy có hai lần.

  • The cows are milked twice daily.

    Những con bò được vắt sữa hai lần mỗi ngày.

  • The cows are milked twice a day.

    Những con bò được vắt sữa hai lần một ngày.

  • They go there twice a week/month/year.

    Họ đến đó hai lần một tuần/tháng/năm.

  • a twice-monthly/yearly newsletter

    bản tin hai lần mỗi tháng/năm

  • He managed to score twice in the match.

    Anh ấy đã ghi được hai bàn trong trận đấu.

  • The book has been turned into film at least twice before.

    Cuốn sách đã được chuyển thể thành phim ít nhất hai lần trước đó.

double in quantity, rate, etc.

tăng gấp đôi về số lượng, tỷ lệ, v.v.

Ví dụ:
  • an area twice the size of Wales

    diện tích gấp đôi xứ Wales

  • Cats sleep twice as much as people.

    Mèo ngủ nhiều gấp đôi con người.

  • At 56 he's twice her age.

    Ở tuổi 56, anh gấp đôi tuổi cô.

  • Charges have risen at twice the rate of inflation.

    Phí đã tăng gấp đôi tỷ lệ lạm phát.

  • I have seen the sun set twice today due to a power outage in my area.

    Hôm nay tôi đã nhìn thấy mặt trời lặn hai lần do khu vực tôi ở bị mất điện.

Thành ngữ

lightning never strikes (in the same place) twice
(saying)an unusual or unpleasant event is not likely to happen in the same place or to the same people twice
once bitten, twice shy
(saying)after an unpleasant experience you are careful to avoid something similar
once or twice
a few times
  • I don't know her well, I've only met her once or twice.
  • think twice about something/about doing something
    to think carefully before deciding to do something
  • You should think twice about employing someone you've never met.
  • twice over
    not just once but twice
  • There was enough of the drug in her stomach to kill her twice over.