Định nghĩa của từ turf

turfnoun

sân cỏ

/tɜːf//tɜːrf/

Từ "turf" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "torf" dùng để chỉ một lớp đất hoặc đất, đặc biệt là lớp sinh trưởng trên cánh đồng hoặc đồng cỏ. Nghĩa này của từ này vẫn được thấy trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "turf" có thể dùng để chỉ một vùng cỏ hoặc đất nhỏ, thường được dùng để mô tả một mảnh đất nhỏ. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ "turf" bắt đầu có một nghĩa mới. Nó dùng để chỉ mái nhà tranh của một tòa nhà, được làm từ nhiều lớp cỏ hoặc cỏ. Nghĩa này của từ này ít phổ biến hơn ngày nay, mặc dù nó vẫn được dùng để mô tả một số tòa nhà truyền thống hoặc mộc mạc. Theo thời gian, từ "turf" cũng được dùng để mô tả các cuộc thi hoặc tranh chấp giữa các nhóm hoặc cá nhân, thường trong bối cảnh thể thao hoặc kinh doanh. Ví dụ: "the turf war between rival gangs" hoặc "the company's efforts to gain a foothold in the competitive turf of the tech industry."

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều turfs, turves

meaninglớp đất mặt (đầy rễ cỏ)

meaningAi

exampleto turf someone out: tống cổ ai ra

meaning(the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa

exampleone of the most familiar faces on the turf: một trong những bộ mặt quen nhất trên trường đua ngựa

type ngoại động từ

meaninglát bằng tảng đất có cỏ

meaning(từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra

exampleto turf someone out: tống cổ ai ra

namespace

short grass and the surface layer of soil that is held together by its roots; a piece of this that has been cut from the ground and is used especially for making lawns (= the area of grass in a garden)

cỏ ngắn và lớp đất bề mặt được liên kết với nhau bằng rễ của nó; một phần của cái này đã được cắt khỏi mặt đất và được sử dụng đặc biệt để làm bãi cỏ (= diện tích cỏ trong vườn)

Ví dụ:
  • newly laid turf

    sân cỏ mới trải

  • the hallowed turf of Wimbledon, etc. (= the grass used for playing a sport on)

    sân cỏ linh thiêng của Wimbledon, v.v. (= cỏ dùng để chơi thể thao)

Ví dụ bổ sung:
  • We laid turf to create a lawn.

    Chúng tôi trải cỏ để tạo ra một bãi cỏ.

  • primitive cottages made of sods of turf and sticks

    những ngôi nhà nguyên thủy làm bằng cỏ và gậy

  • The training area includes a synthetic turf field.

    Khu tập luyện bao gồm sân cỏ nhân tạo.

Từ, cụm từ liên quan

peat that is cut to be used as fuel; a piece of this

than bùn được cắt để sử dụng làm nhiên liệu; một phần của cái này

the sport of horse racing

môn thể thao đua ngựa

the place where somebody lives and/or works, especially when they think of it as their own

nơi ai đó sống và/hoặc làm việc, đặc biệt khi họ coi đó là của riêng mình

Ví dụ:
  • He feels more confident on home turf.

    Anh cảm thấy tự tin hơn trên sân nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • Supercomputers are familiar turf for IBM.

    Siêu máy tính là sân chơi quen thuộc của IBM.

  • We all protect our own turf.

    Tất cả chúng ta đều bảo vệ sân cỏ của mình.