Định nghĩa của từ tramlines

tramlinesnoun

đường xe điện

/ˈtræmlaɪnz//ˈtræmlaɪnz/

Thuật ngữ "tramlines" bắt nguồn từ đường ray dành cho xe điện do ngựa kéo, được gọi là "tramways" vào thế kỷ 19. Từ "tram" được cho là bắt nguồn từ tiếng Scotland "tram" có nghĩa là "beam" hoặc "đường ray". Vì đường ray được sử dụng để di chuyển xe điện, nên chúng được gọi là "tramlines." Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng để chỉ bản thân đường ray, cũng như đường đi của xe điện hoặc làn đường trên một con đường được chỉ định cụ thể cho xe điện.

Tóm Tắt

typedanh từ, pl

meaningđường ray cho xe điện

meaning hai đường song song trên sân quần vợt đánh dấu vùng phụ (dùng khi chơi đấu đôi)

namespace

the rails in the street that trams run on

đường ray trên đường mà xe điện chạy qua

Ví dụ:
  • The tramlines on the street were untouched as the snowfall blanketed the city last night.

    Đường ray xe điện trên phố không hề bị ảnh hưởng khi tuyết rơi dày đặc khắp thành phố đêm qua.

  • The trams ran smoothly along the tramlines, navigating the city's busy streets.

    Những chuyến xe điện chạy êm ả dọc theo tuyến đường, len lỏi qua những con phố đông đúc của thành phố.

  • Due to the ongoing construction, the tramlines along the main street were temporarily removed and replaced with temporary stops.

    Do việc xây dựng đang diễn ra, các tuyến xe điện dọc theo phố chính đã tạm thời bị dỡ bỏ và thay thế bằng các điểm dừng tạm thời.

  • The tramlines in the park were transformed into an artistic masterpiece during the annual chalk festival.

    Những tuyến xe điện trong công viên đã được biến đổi thành một kiệt tác nghệ thuật trong lễ hội phấn hàng năm.

  • As the city JAMmed, the tramlines were filled with angry commuters, waiting for the promised extension of the tram network.

    Khi thành phố bị kẹt xe, các tuyến xe điện chật kín người đi làm tức giận, chờ đợi việc mở rộng mạng lưới xe điện như đã hứa.

the pair of straight lines on a tennis or badminton court that mark the extra area that is used when four people are playing

cặp đường thẳng trên sân tennis hoặc cầu lông đánh dấu khu vực phụ được sử dụng khi bốn người đang chơi

Từ, cụm từ liên quan