Định nghĩa của từ theoretical

theoreticaladjective

lý thuyết

/ˌθɪəˈretɪkl//ˌθiːəˈretɪkl/

"Theoretical" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "theoria", có nghĩa là "suy ngẫm, suy đoán hoặc quan điểm". Nó xuất hiện trong tiếng Anh thông qua tiếng Latin "theoria" vào khoảng thế kỷ 14. Ban đầu, "theoretical" dùng để chỉ những ý tưởng dựa trên sự suy ngẫm hơn là kinh nghiệm thực tế. Theo thời gian, nó phát triển để bao hàm kiến ​​thức dựa trên các nguyên tắc trừu tượng và lý luận, thường được sử dụng trong bối cảnh khoa học và triết học. Ngày nay, nó biểu thị các khái niệm và ý tưởng được phát triển thông qua lý luận và phân tích, ngay cả khi chúng chưa được kiểm tra hoặc chứng minh đầy đủ trong thực tế.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết

meaning(mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế

exampletheoretic advice: lời khuyên bảo suông

namespace

connected with the ideas and principles on which a particular subject is based, rather than with practice and experiment

được kết nối với các ý tưởng và nguyên tắc làm cơ sở cho một chủ đề cụ thể, thay vì thực hành và thử nghiệm

Ví dụ:
  • a theoretical approach

    một cách tiếp cận lý thuyết

  • theoretical physics

    lý thuyết vật lý

  • The first year provides students with a sound theoretical basis for later study.

    Năm đầu tiên cung cấp cho sinh viên một nền tảng lý thuyết vững chắc cho việc học sau này.

Ví dụ bổ sung:
  • Early analyses of evolution on the planet were highly theoretical.

    Những phân tích ban đầu về quá trình tiến hóa trên hành tinh mang tính lý thuyết cao.

  • Most experiments take place within a theoretical framework.

    Hầu hết các thí nghiệm đều diễn ra trong khuôn khổ lý thuyết.

  • Theoretical knowledge forms the basis of most of our teaching.

    Kiến thức lý thuyết là nền tảng của hầu hết việc giảng dạy của chúng tôi.

  • This study is by no means purely theoretical.

    Nghiên cứu này không có nghĩa là hoàn toàn là lý thuyết.

  • We aim to provide you with both theoretical and practical knowledge of your subject.

    Chúng tôi mong muốn cung cấp cho bạn cả kiến ​​thức lý thuyết và thực tế về chủ đề của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

that could possibly exist, happen or be true, although this is unlikely

điều đó có thể tồn tại, xảy ra hoặc đúng, mặc dù điều này khó có thể xảy ra

Ví dụ:
  • It's a theoretical possibility.

    Đó là một khả năng về mặt lý thuyết.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.