Định nghĩa của từ tariff

tariffnoun

thuế quan

/ˈtærɪf//ˈtærɪf/

Từ "tariff" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Pháp trung đại "tarif", được mượn từ tiếng Ý "tarifa" vào thế kỷ 16. Nghĩa gốc của thuật ngữ "tarifa" thực chất là sự phân biệt giữa hai loại hệ thống thuế: một loại dành cho thương gia và một loại dành cho các quan chức hoàng gia. Tuy nhiên, theo thời gian, nghĩa của thuật ngữ này đã thay đổi để chỉ danh sách hoặc biểu thuế phải trả đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc xuất khẩu do hoạt động thương mại quốc tế. Ngày nay, từ "tariff" được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh chính trị, kinh tế và kinh doanh để mô tả các loại thuế, phí hoặc lệ phí do chính phủ đánh vào hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu và xuất khẩu theo các biểu thuế này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiá

meaningbảng kẻ giá

meaningthuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì)

examplepreferential tariff: thuế quan ưu đãi

type ngoại động từ

meaningđịnh giá

meaningđịnh thuế

namespace

a tax that is paid on goods coming into or going out of a country

thuế đánh vào hàng hóa vào hoặc ra khỏi một quốc gia

Ví dụ:
  • A general tariff was imposed on foreign imports.

    Một mức thuế chung được áp dụng đối với hàng nhập khẩu nước ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • The US could impose punitive tariffs of up to 100% on some countries' exports.

    Mỹ có thể áp đặt mức thuế trừng phạt lên tới 100% đối với hàng xuất khẩu của một số nước.

  • The agreement fixed tariffs for foreign goods coming into Japan at 5%.

    Thỏa thuận ấn định mức thuế đối với hàng hóa nước ngoài vào Nhật Bản ở mức 5%.

  • They set a tariff of 36% on British wool cloth.

    Họ đặt mức thuế 36% đối với vải len của Anh.

  • the aim of removing all tariff barriers by next year

    mục tiêu xóa bỏ mọi rào cản thuế quan vào năm tới

a list of fixed prices that are charged by a hotel or restaurant for rooms, meals, etc., or by a company for a particular service

danh sách giá cố định do khách sạn hoặc nhà hàng tính cho phòng, bữa ăn, v.v. hoặc bởi một công ty cho một dịch vụ cụ thể

Ví dụ:
  • mobile-phone tariffs

    cước điện thoại di động

Ví dụ bổ sung:
  • If a guest cancels their booking, we reserve the right to charge the full tariff price.

    Nếu khách hủy đặt phòng, chúng tôi có quyền tính toàn bộ giá cước.

  • Ask your bank for a copy of its tariff of charges.

    Hãy yêu cầu ngân hàng của bạn cung cấp một bản sao biểu phí.

a level of punishment for somebody who has been found guilty of a crime

một mức độ hình phạt đối với ai đó đã bị kết tội